đích danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïk˧˥ zajŋ˧˧ɗḭ̈t˩˧ jan˧˥ɗɨt˧˥ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïk˩˩ ɟajŋ˧˥ɗḭ̈k˩˧ ɟajŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

đích danh

  1. Đúng ngay tên, đúng ngay người hay việc cụ thể nào đó được chỉ rõ, chứ không phải nói chung chung.
    Gọi đích danh anh ta.
    Phê bình, nêu đích danh khuyết điểm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]