Bước tới nội dung

đón tiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗɔn˧˥ tiəp˧˥ɗɔ̰ŋ˩˧ tiə̰p˩˧ɗɔŋ˧˥ tiəp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗɔn˩˩ tiəp˩˩ɗɔ̰n˩˧ tiə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

đón tiếp

  1. Gặptiếp đãi.
    Đón tiếp các đại biểu.
    Đón tiếp khách quý.

Tham khảo

[sửa]