đông y

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ i˧˧ɗəwŋ˧˥ i˧˥ɗəwŋ˧˧ i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ i˧˥ɗəwŋ˧˥˧ i˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

đông + y (y học)

Danh từ[sửa]

đông y

  1. Nền y học cổ truyền của các nước phương Đông.
    Kết hợp đông y và tây y.

Tham khảo[sửa]