Bước tới nội dung

đùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗṳm˨˩ɗum˧˧ɗum˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗum˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

đùm

  1. Bọc nhỏ được buộc túm lại.
    Một đùm cơm nếp.

Động từ

[sửa]

đùm

  1. Bọc tạmbuộc túm lại. Đùm xôi bằng chuối.
    Lá lành đùm lá rách (tục ngữ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]