đường thẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ tʰa̰ŋ˧˩˧ɗɨəŋ˧˧ tʰaŋ˧˩˨ɗɨəŋ˨˩ tʰaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ tʰaŋ˧˩ɗɨəŋ˧˧ tʰa̰ʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

đường thẳng

  1. Đối tượng cơ bản của hình họchình ảnh trực quan là một đường rất mỏng, thẳng không cong, có thuộc tính quan trọng nhất là: qua hai điểm bao giờ cũng chỉ có thể vạch được một đường thẳng mà thôi.
    Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đường thẳng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam