đại cát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ kaːt˧˥ɗa̰ːj˨˨ ka̰ːk˩˧ɗaːj˨˩˨ kaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ kaːt˩˩ɗa̰ːj˨˨ kaːt˩˩ɗa̰ːj˨˨ ka̰ːt˩˧

Định nghĩa[sửa]

đại cát

  1. Tốt lắm, rất tốt, ý câu thơ nói chọn ngày tốt để làm lễ cưới (động phòng nghênh thân).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]