đại quan lễ phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ kwaːn˧˧ leʔe˧˥ fṵʔk˨˩ɗa̰ːj˨˨ kwaːŋ˧˥ le˧˩˨ fṵk˨˨ɗaːj˨˩˨ waːŋ˧˧ le˨˩˦ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ kwaːn˧˥ lḛ˩˧ fuk˨˨ɗa̰ːj˨˨ kwaːn˧˥ le˧˩ fṵk˨˨ɗa̰ːj˨˨ kwaːn˧˥˧ lḛ˨˨ fṵk˨˨

Định nghĩa[sửa]

đại quan lễ phục

  1. Ăn bận theo phục sức của vị quan lớn không mặc binh phục.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]