đạn dược
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔn˨˩ zɨə̰ʔk˨˩ | ɗa̰ːŋ˨˨ jɨə̰k˨˨ | ɗaːŋ˨˩˨ jɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˨˨ ɟɨək˨˨ | ɗa̰ːn˨˨ ɟɨə̰k˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
đạn dược
- Đạn dùng trong chiến tranh nói chung.
- Vấn đề cung cấp lương thực, đạn dược (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo[sửa]
- "đạn dược", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)