đảo ngói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ ŋɔj˧˥ɗaːw˧˩˨ ŋɔ̰j˩˧ɗaːw˨˩˦ ŋɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˩ ŋɔj˩˩ɗa̰ːʔw˧˩ ŋɔ̰j˩˧

Động từ[sửa]

đảo ngói

  1. Lợp lại ngói trên mái nhà để chữa lại những chỗ bị hở (do lâu ngày ngói bị hỏng hoặc bị lệch).

Tham khảo[sửa]

  • Đảo ngói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam