đấu trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Đấu: tranh giành, trường: nơi xảy ra

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəw˧˥ ʨɨə̤ŋ˨˩ɗə̰w˩˧ tʂɨəŋ˧˧ɗəw˧˥ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˩˩ tʂɨəŋ˧˧ɗə̰w˩˧ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

đấu trường

  1. Nơi diễn ra cuộc thi đấu.
    Trong cuộc chọi trâu ở.
    Đồ-sơn đấu trường đông nghịt người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]