Bước tới nội dung

đầu cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤w˨˩ kəː˧˧ɗəw˧˧ kəː˧˥ɗəw˨˩ kəː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˧˧ kəː˧˥ɗəw˧˧ kəː˧˥˧

Động từ

[sửa]

đầu cơ

  1. Lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường để hoạt động mua bán thu lãi mau chóngdễ dàng. Đầu tích trữ.
    Bán giá đầu cơ.
    Đầu cơ gạo.
  2. Lợi dụng cơ hội để mưu lợi riêng.
    Đầu cơ chính trị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]