đầu cuối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ kuəj˧˥ɗəw˧˧ kuə̰j˩˧ɗəw˨˩ kuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ kuəj˩˩ɗəw˧˧ kuə̰j˩˧

Danh từ[sửa]

đầu cuối

  1. (tin học) Thiết bị bao gồm màn hìnhbàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tínhxa.
  2. (tin học) Thiết bị hay đối tượng sử dụng cuối cùng của một hệ thống hay một quá trình dịch vụ.
  3. (ít dùng) Như đầu đuôi

Tham khảo[sửa]

  • Đầu cuối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam