đầu cuối
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ kuəj˧˥ | ɗəw˧˧ kuə̰j˩˧ | ɗəw˨˩ kuəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ kuəj˩˩ | ɗəw˧˧ kuə̰j˩˧ |
Danh từ[sửa]
đầu cuối
- (tin học) Thiết bị bao gồm màn hình và bàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tính ở xa.
- (tin học) Thiết bị hay đối tượng sử dụng cuối cùng của một hệ thống hay một quá trình dịch vụ.
- (ít dùng) Như đầu đuôi
Tham khảo[sửa]
- Đầu cuối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam