Bước tới nội dung

đầu lâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤w˨˩ ləw˧˧ɗəw˧˧ ləw˧˥ɗəw˨˩ ləw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˧˧ ləw˧˥ɗəw˧˧ ləw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đầu lâu

  1. Đầu người đã bị lìa khỏi cổ.
  2. (thông tục) Sọ người chết đã lâu, chỉ còn trơ xương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • đầu lâu”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam