đậu đũa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔw˨˩ ɗwaʔa˧˥ɗə̰w˨˨ ɗuə˧˩˨ɗəw˨˩˨ ɗuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˨˨ ɗṵə˩˧ɗə̰w˨˨ ɗuə˧˩ɗə̰w˨˨ ɗṵə˨˨

Danh từ[sửa]

đậu đũa

  1. Thứ đậu quả dài, mọc từng cụm đôi như đôi đũa.
    Cho cây đậu đũa leo ở hàng rào.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]