Bước tới nội dung

đắc đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗak˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ɗa̰k˩˧ ɗa̰ːw˨˨ɗak˧˥ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˩˩ ɗaːw˨˨ɗak˩˩ ɗa̰ːw˨˨ɗa̰k˩˧ ɗa̰ːw˨˨

Động từ

[sửa]

đắc đạo

  1. Đạt tới chỗ cao sâu của đạo (nói về người tu theo đạo Phật).
    Các bậc tu hành đắc đạo.

Đồng nghĩa

[sửa]