đẹp lão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̰ʔp˨˩ laʔaw˧˥ɗɛ̰p˨˨ laːw˧˩˨ɗɛp˨˩˨ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛp˨˨ la̰ːw˩˧ɗɛ̰p˨˨ laːw˧˩ɗɛ̰p˨˨ la̰ːw˨˨

Tính từ[sửa]

đẹp lão

  1. Nói người già đẹpkhỏe mạnh.
    Ông cụ nhìn rất đẹp lão.

Tham khảo[sửa]

  • Đẹp lão, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam