đến đầu đến đũa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗen˧˥ ɗə̤w˨˩ ɗen˧˥ ɗwaʔa˧˥ | ɗḛn˩˧ ɗəw˧˧ ɗḛn˩˧ ɗuə˧˩˨ | ɗəːŋ˧˥ ɗəw˨˩ ɗəːŋ˧˥ ɗuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗen˩˩ ɗəw˧˧ ɗen˩˩ ɗṵə˩˧ | ɗen˩˩ ɗəw˧˧ ɗen˩˩ ɗuə˧˩ | ɗḛn˩˧ ɗəw˧˧ ɗḛn˩˧ ɗṵə˨˨ |
Cụm từ[sửa]
đến đầu đến đũa
- Nghĩa như đến nơi đến chốn.
- Học hành cho nó đến đầu đến đũa vào.