đến đầu đến đũa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗen˧˥ ɗə̤w˨˩ ɗen˧˥ ɗwaʔa˧˥ɗḛn˩˧ ɗəw˧˧ ɗḛn˩˧ ɗuə˧˩˨ɗəːŋ˧˥ ɗəw˨˩ ɗəːŋ˧˥ ɗuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˩˩ ɗəw˧˧ ɗen˩˩ ɗṵə˩˧ɗen˩˩ ɗəw˧˧ ɗen˩˩ ɗuə˧˩ɗḛn˩˧ ɗəw˧˧ ɗḛn˩˧ ɗṵə˨˨

Cụm từ[sửa]

đến đầu đến đũa

  1. Nghĩa như đến nơi đến chốn.
    Học hành cho nó đến đầu đến đũa vào.