đề bạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ ɓa̰ːʔt˨˩ɗe˧˧ ɓa̰ːk˨˨ɗe˨˩ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ ɓaːt˨˨ɗe˧˧ ɓa̰ːt˨˨

Động từ[sửa]

đề bạt

  1. Đề cử cho giữ một chức vụ cao lớn.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)