Bước tới nội dung

đều đặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤w˨˩ ɗa̰ʔn˨˩ɗew˧˧ ɗa̰ŋ˨˨ɗew˨˩ ɗaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗew˧˧ ɗan˨˨ɗew˧˧ ɗa̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

đều đặn

  1. Một việc diễn ra một cách suôn sẻ, không bị một việc khác làm ngắt quãng.
    Đi làm việc đều đặn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]