Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 地形. Trong đó: 地 (“địa”: đất); 形 (“hình”: hình thể).
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
địa hình
- Toàn bộ các hình dạng của bề mặt Trái Đất, khác nhau theo hình thái kích thước, nguồn gốc, tuổi và lịch sử phát triển.