định bụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ ɓṵʔŋ˨˩ɗḭ̈n˨˨ ɓṵŋ˨˨ɗɨn˨˩˨ ɓuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ ɓuŋ˨˨ɗḭ̈ŋ˨˨ ɓṵŋ˨˨

Động từ[sửa]

định bụng

  1. Đã có ý làm việc gì.
    Tôi vẫn định bụng đi thăm vịnh.
    Hạ-long.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]