độ phân giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ fən˧˧ za̰ːj˧˩˧ɗo̰˨˨ fəŋ˧˥ jaːj˧˩˨ɗo˨˩˨ fəŋ˧˧ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ fən˧˥ ɟaːj˧˩ɗo̰˨˨ fən˧˥ ɟaːj˧˩ɗo̰˨˨ fən˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩

Danh từ[sửa]

độ phân giải

  1. (máy tính) Đại lượng đo độ nét của hình ảnh, được biểu thị bằng số điểm ảnh trên mỗi inch.
    Độ phân giải màn hình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Độ phân giải, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam