đờ đẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤ː˨˩ ɗəʔən˧˥ɗəː˧˧ ɗəŋ˧˩˨ɗəː˨˩ ɗəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəː˧˧ ɗə̰n˩˧ɗəː˧˧ ɗən˧˩ɗəː˧˧ ɗə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

đờ đẫn

  1. trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài.
    Đôi mắt đờ đẫn vì thiếu ngủ.
    Đờ đẫn như người mất hồn.

Tham khảo[sửa]