đờ đẫn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤ː˨˩ ɗəʔən˧˥ | ɗəː˧˧ ɗəŋ˧˩˨ | ɗəː˨˩ ɗəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəː˧˧ ɗə̰n˩˧ | ɗəː˧˧ ɗən˧˩ | ɗəː˧˧ ɗə̰n˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
đờ đẫn
- Ở trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài.
- Đôi mắt đờ đẫn vì thiếu ngủ.
- Đờ đẫn như người mất hồn.
Tham khảo[sửa]
- "đờ đẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)