đem
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛm˧˧ | ɗɛm˧˥ | ɗɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛm˧˥ | ɗɛm˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
đem
- Mang theo mình.
- Đem tiền đi mua hàng
- Dẫn theo mình.
- Đem con đến nhà trẻ
- Đưa ra.
- Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "đem". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)