đen bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛn˧˧ ɓa̰ːʔk˨˩ɗɛŋ˧˥ ɓa̰ːk˨˨ɗɛŋ˧˧ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˥ ɓaːk˨˨ɗɛn˧˥ ɓa̰ːk˨˨ɗɛn˧˥˧ ɓa̰ːk˨˨

Định nghĩa[sửa]

đen bạc

  1. Cùng nghĩa như bạc bẽo, phụ bạc.
    Lòng người đen bạc.
    Ăn ở đen bạc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]