Bước tới nội dung

đen sì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛn˧˧ si̤˨˩ɗɛŋ˧˥ ʂi˧˧ɗɛŋ˧˧ ʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˥ ʂi˧˧ɗɛn˧˥˧ ʂi˧˧

Tính từ

[sửa]

đen sì

  1. Đen do có màu tối và như xám xịt lại.
    Bóng đèn bị muội bám đen sì.
    Nước da đen sì.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đen sì, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam