Bước tới nội dung

điện trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ɗiə̰ŋ˨˨ tʂɨəŋ˧˧ɗiəŋ˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ tʂɨəŋ˧˧ɗiə̰n˨˨ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

điện trường

  1. (vật lý) Trường tại trong khoảng không gian xung quanh một vật mang điện, thể hiệnlực tác dụng lên vật mang điện khác đặt trong đó.
    Ở đâu có điện tích thì ở đó có điện trường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Điện trường, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam