Bước tới nội dung

Ē

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

Ē U+0112, Ē
LATIN CAPITAL LETTER E WITH MACRON
Composition:E [U+0045] + ̄ [U+0304]
đ
[U+0111]
Latin Extended-A ē
[U+0113]

Mô tả

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái E viết hoa với dấu phù hiệu ngang bên trên ◌̄ (macron).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aghem

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái E dạng viết hoa với thanh trung (◌̄).
    HƐLƆ̀D N DAŊSO NYƐʼƐ TƆŊƆ TSUGHU GHÎ A TƆƆ YÌ, BVɄ TƆ̀ʼN KƆʼ NƏGHA ZƏLA GHE MÒ TSO ZEʼĒ KÔʼ KƆʼ SƏ̀GHÀBƏLÀ FƏ̀N A TE, AŊ GHÙU GHEE.
    VUA HÊ-RỐT BÈN VỜI MẤY THẦY BÁC-SĨ CÁCH KÍN-NHIỆM, MÀ HỎI KỸ-CÀNG VỀ NGÔI SAO ĐÃ HIỆN RA KHI NÀO. (Ma-thi-ơ 2:7)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cameroon Association for Bible Translation and Literacy (2024), Matìo 2”, To kə Kəzə̀ kə̀ Fughu ko (bằng tiếng Aghem)

Tiếng Bắc Friesland

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. (Sylt) Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Friesland.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Chỉ đứng trước ⟨R. Phương ngữ khác dùng ⟨ÄÄ⟩ viết hoa cho âm [ɛː]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bench

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ Latinh E viết hoa với dấu thanh điệu ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bodo (Ấn Độ)

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái Latinh viết hoa biểu thị nguyên âm e dài trong tiếng Bodo.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary

Tiếng Chaura

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Biến thể chữ cái Latinh viết hoa E trong tiếng Chaura.
    MÖMĒLKNGHÌN

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chukot

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. () Chữ cái thứ 7 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Evenk

[sửa]
Kirin Э
Mông Cổ
Latinh Ē

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Evenk.
    ĒwēnkilЭвэнкилnhững người Evenk

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Fe'fe'

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ē

  1. Chữ cái E viết hoa với dấu thanh điệu trung ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hawaii

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.
    PĒNIKIPHOENIX

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hocak

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. (Nebraska) Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài, tương ứng với EE tại Wisconsin.
    ĒSGE’EESGEVÌ THẾ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Igala

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái E viết hoa với thanh điệu cao trung ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ket

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. () Chữ cái thứ 8 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khiamniungan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ E viết hoa với dấu thanh điệu ◌̄.
    ĒpXem

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Latgale

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 8 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latgale.
    ĒrceCon bét, ve

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Latvia

[sửa]
Wikipedia tiếng Latvia có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Được đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 8 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ garais ē.
    ĒģipteAi Cập

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dù là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái nhưng giống như tất cả các nguyên âm dài, Ē/ē cũng được coi là chữ E/e thường trong danh sách (ví dụ trong thứ tự từ điển).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Livonia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Livonia.
    ĒstimōEstonia

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Maori

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Maori.
    ĒtiniparaEdinburgh

Xem thêm

[sửa]

Ē

  1. Xem ē

Tham khảo

[sửa]
  • ē”, Te Aka Māori Dictionary, 2003-2023

Tiếng Moglena-Rumani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Muscogee

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Muscogee.
    Ēme, Họ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Mwotlap

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mwotlap.
    ĒNhà

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Alexandre François (2023), ē”, Online Mwotlap–English–French cultural dictionary, Paris: CNRS

Tiếng Nahuatl cổ điển

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.
    EHĒCATLGIÓ

Xem thêm

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Tiếng Nahuatl Temascaltepec

[sửa]
Wikipedia tiếng Nahuatl có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.
    ĒltapachtliGan

Xem thêm

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Nicobar Car

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nicobar Car.
    LA-EN LĒLÊ-VI KÝ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bible Society of India (2024), LA-EN LĒVĪ 1”, TÖHET LĪPÖRE (Re-edited) Bible (BSI) (bằng tiếng Nicobar Car)

Tiếng Nicobar Nam

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nicobar Nam.
    HĒGMẶT TRỜI

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nicobar Trung

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái Latinh viết hoa thể hiện nguyên âm thứ 3 trong tiếng Nicobar Trung.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Niue

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.
    NIUĒNIUE

Xem thêm

[sửa]

Trợ từ

[sửa]

Ē

  1. Xem ē

Tiếng Phổ cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài và nhấn.
    ĒIZWAĐIỀU HẠI

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Rapa Nui

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 4 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
    ꞌĒĒDẠ, VÂNG

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rarotonga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 4 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rarotonga.
    ERĒNIHY LẠP

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Romagnol

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài nhấn.
    AVĒRAVÉR

Tiếng Samoa

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.
    LĒ, ĐÓ

Xem thêm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

Ē

  1. Xem ē

Tham khảo

[sửa]
  • George Pratt (1878) A Grammar and Dictionary of the Samoan Language, Trübner & Company, tr. 125

Tiếng Samogitia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 8 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Samogitia, gọi là chữ ėlguojė ē.
    Ētmėnėškėslàng Eitminiškės ở Latvia

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Senoufo Nyarafolo

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo.
    SÉ MUƆ YĒ ?NGƯƠI Ở ĐÂU? (Sáng thế Ký 3:9)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024), Sélimɛ 3”, Sénoufo, Nyarafolo (bằng tiếng Senoufo Nyarafolo)

Tiếng Tahiti

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.
    FĒ’ICHUỐI

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tokelau

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm e dài.
    HĒCHÂU CHẤU

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tonga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài.
    UĒLESIWALES

Tiếng Udihe

[sửa]
Kirin Э̄
Latinh Ē

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. () Chữ cái thứ 8 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
    SĒСЭ̄NĂM (thời gian)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Yakan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết hoa trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Yakan.
    ĒnTên gọi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Yoruba

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ē (chữ thường ē)

  1. Chữ cái E dạng viết hoa với thanh trung (◌̄).

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language, Washington: Smithsonian Institution