Bước tới nội dung

ē

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

ē U+0113, ē
LATIN SMALL LETTER E WITH MACRON
Composition:e [U+0065] + ̄ [U+0304]
Ē
[U+0112]
Latin Extended-A Ĕ
[U+0114]

Mô tả

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái e viết thường với dấu phù hiệu ngang bên trên ◌̄ (macron).

Xem thêm

[sửa]

Đa ngữ

[sửa]

Ký tự

[sửa]

ē

  1. (phonetics) Quy ước chung thường biểu thị cho nguyên âm e dài
  2. (giả kim thuật, cổ xưa) Viết tắt cho tinh chất, quinta essentia
    Đồng nghĩa: QE, 𝒬,

Tiếng Aghem

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái e dạng viết thường với thanh trung (◌̄).
    Ù n ndùw mùghù ndùw fughu an naʼ è li zo ghe fə̀ tɔŋlo enyəa à lò Nazalɛ̀t, enyəa e bɔɔ̄m səā kpeē ndûw an shwaʼ wəla ghiīshʉ̀ghà a fə̀ dzɛ̂ naŋā kùu ndùw Yɛso enyəa, “Ghe lô wə̄n tɔŋlo enyəa à lo ghùw ù Nazalɛ̀t.”
    ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét. Vậy là ứng-nghiệm lời mấy đấng tiên-tri đã nói rằng: Người ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét. (Ma-thi-ơ 2:23)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter 1 is not used by this template..

Tiếng Bắc Friesland

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. (Sylt) Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Friesland.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Chỉ đứng trước ⟨r. Phương ngữ khác dùng ⟨ää⟩ viết thường cho âm [ɛː]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bench

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ Latinh e viết thường với dấu thanh điệu ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bodo (Ấn Độ)

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm e dài trong tiếng Bodo.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary

Tiếng Chaura

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Biến thể chữ cái Latinh viết thường e trong tiếng Chaura.
    sòm mömēlkmười nghìn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chukot

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. () Chữ cái thứ 7 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Evenk

[sửa]
Kirin э
Mông Cổ
Latinh ē

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Evenk.
    ēŋuktēэӈуктэлnhững củ hành

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Fe'fe'

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ē

  1. Chữ cái e viết thường với dấu thanh điệu trung ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hawaii

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.
    PēkiPerth

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hocak

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. (Nebraska) Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài, tương ứng với ee tại Wisconsin.
    cērápceerápchuối

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Igala

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái e viết thường với thanh điệu cao trung ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "website" is not used by this template..

Tiếng Ket

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. () Chữ cái thứ 8 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khiamniungan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ e viết thường với dấu thanh điệu ◌̄.
    ēmshēicanh tác jhum ở Ấn Độ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Latgale

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 8 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latgale.
    bēristang lễ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Latvia

[sửa]
Wikipedia tiếng Latvia có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Được đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 8 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ garais ē.
    ētikaluân lý học

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dù là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái nhưng giống như tất cả các nguyên âm dài, Ē/ē cũng được coi là chữ E/e thường trong danh sách (ví dụ trong thứ tự từ điển).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Livonia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Livonia.
    ēļâm thanh

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Maori

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Maori.
    WēraWales

Xem thêm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ē

  1. Dùng để kết câu hoặc khúc hát dân ca mà không có ý nghĩa rõ ràng.

Tham khảo

[sửa]
  • ē”, trong Te Aka Māori Dictionary, 2003-2023

Tiếng Moglena-Rumani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Muscogee

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Muscogee.
    ēkvnvđất

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Mwotlap

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mwotlap.
    ēwētốt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Alexandre François (2023) “ē”, trong Online Mwotlap–English–French cultural dictionary, Paris: CNRS

Tiếng Nahuatl cổ điển

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.
    ehē'catlgió

Xem thêm

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Tiếng Nahuatl Temascaltepec

[sửa]
Wikipedia tiếng Nahuatl có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.
    Tētzāuhcocoliztlibệnh lao

Xem thêm

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Nhật

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

ē

  1. Dạng rōmaji của ええ
  2. Dạng rōmaji của エー

Tiếng Nicobar Car

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nicobar Car.
    TösalònikēTê-sa-lô-ni-ca

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Nicobar Nam

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nicobar Nam.
    hēgmặt trời

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nicobar Trung

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái Latinh viết thường thể hiện nguyên âm thứ 3 trong tiếng Nicobar Trung.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Niue

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.
    NiuēNiue

Xem thêm

[sửa]

Trợ từ

[sửa]

ē

  1. ! chú ý!

Tiếng Phổ cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài và nhấn.
    dēināngày

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

ē (e1, chú âm )

  1. Bính âm Hán ngữ của
  2. Bính âm Hán ngữ của 妿
  3. Bính âm Hán ngữ của 娿
  4. Bính âm Hán ngữ của
  5. Bính âm Hán ngữ của
  6. Bính âm Hán ngữ của
  7. Bính âm Hán ngữ của
  8. Bính âm Hán ngữ của
  9. Bính âm Hán ngữ của
  10. Bính âm Hán ngữ của
  11. Bính âm Hán ngữ của
  12. Bính âm Hán ngữ của
  13. Bính âm Hán ngữ của

Tiếng Rapa Nui

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 4 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
    māpēthận

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rarotonga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 4 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rarotonga.
    kēkēnách

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Romagnol

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài nhấn.
    lēvdmen

Tiếng Samoa

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.
    lēkhông

Xem thêm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ē

  1. Những ai, chúng nó.

Tham khảo

[sửa]
  • George Pratt (1878) A Grammar and Dictionary of the Samoan Language, Trübner & Company, tr. 125

Tiếng Samogitia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 8 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Samogitia, gọi là chữ ėlguojė ē.
    tētrossân khấu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Senoufo Nyarafolo

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo.
    yē đâu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Shompen

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē

  1. Chữ cái Latinh viết thường thể hiện nguyên âm thứ 9 trong tiếng Shompen.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Roger Blench (2007) The language of the Shom Pen: a language isolate in the Nicobar islands

Tiếng Tahiti

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.
    rēmunalựu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tokelau

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm e dài.
    hēhēchuồn chuồn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tonga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
    lētisilauxà lách

Tiếng Udihe

[sửa]
Kirin э̄
Latinh ē

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. () Chữ cái thứ 8 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
    sēсэ̄năm (thời gian)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Vurës

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Vurës.
    ēlēlánh sáng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Catriona Malau (05/05/2011) Dictionary of Vurës

Tiếng Yakan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Yakan.
    bēbadphần gần đuôi cá

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Yoruba

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ē (chữ hoa Ē)

  1. Chữ cái e dạng viết thường với thanh trung (◌̄).

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language, Washington: Smithsonian Institution