Bước tới nội dung

Ī

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

Ī U+012A, Ī
LATIN CAPITAL LETTER I WITH MACRON
Composition:I [U+0049] + ◌̄ [U+0304]
ĩ
[U+0129]
Latin Extended-A ī
[U+012B]

Mô tả

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái I viết hoa với dấu phù hiệu ngang bên trên ◌̄ (macron).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aghem

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái I dạng viết hoa với thanh trung (◌̄).
    KÀ TSƏŊ DZƏ̀ ALENÌ MÈLE AŊ WĪ
    NGƯƠI CHỚ NGẠI LẤY MA-RI LÀM VỢ (Ma-thi-ơ 1:20)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cameroon Association for Bible Translation and Literacy (2024), “Matìo 1”, To kə Kəzə̀ kə̀ Fughu ko (bằng tiếng Aghem)

Tiếng Bench

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ Latinh I viết hoa với dấu thanh điệu ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chukot

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. () Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Fe'fe'

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ī

  1. Chữ cái I viết hoa với dấu thanh điệu trung ◌̄.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hawaii

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài.
    TĪDITEIDE

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hocak

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. (Nebraska) Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài, tương ứng với II tại Wisconsin.
    HĪCGÉHIICGÉTRỨNG

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Johannes Helmbrecht & Christian Lehmann (2006) Hocąk-English/English-Hocąk Learner's Dictionary, University of Erfurt, tr. 47

Tiếng Ket

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī}}

  1. () Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khiamniungan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ɪ³³/
  • (tập tin)

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ I viết hoa với dấu thanh điệu ◌̄.
    HĪEĂN

Xem thêm

[sửa]

Động từ

[sửa]

Ī

  1. (Patsho, ngoại động từ) Xem ī.

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

[sửa]

Mô tả

[sửa]
  1. Chữ I viết hoa với dấu ngang bên trên ◌̄ (macron).
    TĪRDA

Tiếng Latvia

[sửa]
Wikipedia tiếng Latvia có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Được đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]
Ī

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái thứ 14 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ garais ī.
    ĪrijaIreland

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dù là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái nhưng giống như tất cả các nguyên âm dài, Ī/ī cũng được coi là chữ I/i thường trong danh sách (ví dụ trong thứ tự từ điển).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Livonia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Livonia.
    KRĪEVMŌNGA

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Maori

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái thứ 17 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Maori.
    ĪniaẤn Độ

Xem thêm

[sửa]

Động từ

[sửa]

Ī

  1. Xem ī

Tham khảo

[sửa]
  1. ī”, Te Aka Māori Dictionary, 2003-2023

Tiếng Nahuatl cổ điển

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài.
    CUĪATLCUIIATLẾCH

Xem thêm

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Động từ

[sửa]

Ī

  1. (Ngoại động từ) Xem ī.

Tiếng Nahuatl Temascaltepec

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài.

Xem thêm

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Phổ cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài và nhấn.
    RĪKIVƯƠNG QUỐC

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Rapa Nui

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái thứ 7 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
    KURĪMÈO

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rarotonga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái thứ 8 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rarotonga.
    ĪnītiaẤn Độ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Samoa

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài.
    TAGĪCÁ NGỪ RĂNG CHÓ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • George Pratt (1878) A Grammar and Dictionary of the Samoan Language, Trübner & Company, tr. 128

Tiếng Samogitia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái thứ 15 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Samogitia, gọi là chữ ėlguojė ī.
    ĪterzensUetersen

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Senoufo Nyarafolo

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo.
    MI SÌ CƐ́Nʔ. MI WĪ LÉ MI CƆNI WI WÉLIFƆLI WÈ ?
    TÔI KHÔNG BIẾT; TÔI LÀ NGƯỜI GIỮ EM TÔI SAO? (Sáng thế Ký 4:9)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024), “Sélimɛ 4”, Sénoufo, Nyarafolo (bằng tiếng Senoufo Nyarafolo)

Tiếng Tausug

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài.
    JĪL

Tiếng Tonga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm i dài.
    SĪGIÊ-SU

Tiếng Udihe

[sửa]
Kirin Ӣ
Latinh Ī

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. () Chữ cái thứ 14 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
    VAĪIВАЙИHAI MƯƠI

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Yoruba

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ī (chữ thường ī)

  1. Chữ cái I dạng viết hoa với thanh trung (◌̄).

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language[1], Washington: Smithsonian Institution