Bước tới nội dung

ŋ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Ŋ, ŋ́, ŋ̌, ŋ̀, פ, מ,

Chữ Latinh

[sửa]

ŋ U+014B, ŋ
LATIN SMALL LETTER ENG
Ŋ
[U+014A]
Latin Extended-A Ō
[U+014C]

Từ nguyên

[sửa]

Nguyên bản là chữ ghép ng trong tiếng Iceland trung đại.

Cách phát âm

[sửa]
  • (tập tin)

Mô tả

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái eng viết thường.

Xem thêm

[sửa]

Đa ngữ

[sửa]

Ký tự

[sửa]

ŋ

  1. (IPA) Âm mũi ngạc mềm hữu thanh.
  2. (viết trên ⟨ᵑ⟩) [ŋ]-tiền mũi hóa, [ŋ]-nhả hoặc hậu mũi hóa, [ŋ]-âm sắc hoặc yếu, thoáng qua hoặc âm chêm [ŋ].
    (âm chắt) Âm ngạc mềm mũi trái ngược với âm chắt tiểu thiệt mũi, cụ thể:
    âm chắt răng ngạc mềm ᵑǀ (cũ ᵑʇ),
    âm chắt lợi ngạc mềm ᵑǃ (cũ ᵑʗ),
    âm chắt ngạc cứng ngạc mềm ᵑǂ (cũ ᵑ𝼋),
    âm chắt biên ngạc mềm ᵑǁ (cũ ᵑʖ),
    âm chắt môi-môi ngạc mềm ᵑʘ,
    âm chắt đầu lưỡi ngạc cứng ngạc mềm ᵑ𝼊 hay ad hoc ᵑ‼ (cũ ᵑψ).
    Đặt sau chữ cái âm chắt như ǂᵑ có thể biểu thị giải phóng âm ngạc mềm nghe được.
    Xem thêm , , .

Tiếng Adzera

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Adzera.
    da intap imiŋʼ utaʼ aŋu. Da nam mimindan triŋtriŋan ibuafir mpui tsiraʼ sib, da Anutu Mara Payaman imiŋʼ waguŋʼ gin ifa iba.
    Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Ankave

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 13 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ankave.
    ŋɨŋiɨ'a'hoàn toàn bình tĩnh

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Avokaya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 30 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Avokaya.
    Nĩ nĩ sı̣́sı̣́ má ágá ꞌálâ tã Ôvârí kâ pẽlé õjílã drí, tãlâ õjílã ãmbá lẽ tã ꞌdî ârílí. Gólĩyî rĩꞌá õzõ ạ́mvú ạ́ngı̣́ ạ̃drúgú lâ drí mvẽlé trá njãâ ꞌẽꞌá ŋõlâ rî, gõꞌdá õjílã ŋõ ꞌbá lâ yû rî kâtí. Gõꞌdá má lẽ nĩ ꞌê rãtáã Ôvârí drí gólâ tíbê ꞌbã ꞌbá õjílã ndrĩ lı̣́pı̣̂ ró rî, gólâ ãâjô ró bê õjílã rĩꞌá õjílã ãzí nõ ꞌbá yî lı̣̃fı̣́ lâ yî îcílí tã gólâkâ ârílí.
    Mùa gặt thì trúng, song con gặt thì ít. Vậy, hãy xin Chủ mùa gặt sai con gặt đến trong mùa của mình. (Lu-ca 10:2)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Obede Dosoman (2019) BÚKŨ TÃ ÎGĨ KÂ, Juba: SIL South Sudan, tr. 39
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Awing

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Awing.
    ayáŋǝsự khôn ngoan

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Christian Alomofor & Stephen C. Anderson (2005) Awing orthography guide, Cameroon: SIL Cameroon, tr. 2

Tiếng Balanta-Ganja

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Ganja.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Balanta-Kentohe

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Kentohe.
    saŋemũi tên

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. The Rosetta Project (2010) Balanta-Kentohe Swadesh List

Tiếng Bambara

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bambara.
    ŋalachó rừng lông vàng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. http://www.bambara.org/lexique/index-english/main.htm, 2024

Tiếng Bari

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bari.
    píòŋnước

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bắc Sami

[sửa]
Wikipedia tiếng Bắc Sami có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Sami.
    ŋkungân hàng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chukot

[sửa]
Kirin ӈ
Latinh ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.
    ŋeekəkӈээкыкcon gái

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dagbani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Dagbani.
    tááŋàcây hồng xiêm Vitellaria paradoxa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dinka

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Dinka.
    ŋiɛ̈ckanhialthiên văn học

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ewe

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Ewe.
    ŋtên gọi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Fe'fe'

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Fula

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Fula.
    ŋarisắc đẹp

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ga

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ga.
    maŋtsɛvua

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Hamer-Banna

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hamer-Banna.
    doŋgarcon voi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Inupiaq

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Iñpiatun.
    aviŋŋaqchuột nhắt nhà
  2. Chữ cái thứ 12 viết thường trong bảng chữ cái Bán đảo Seward.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Wolf A. Seiler (2012) Iñpiatun Eskimo Dictionary, SIL International, →ISSN, tr. 138

Tiếng Itaŋikom

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 19 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom.
    ŋaŋihình cái sọ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 69

Tiếng Kâte

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kâte.
    ŋafeđêm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. “ŋ”, trong Somba-Siawari—English dictionary / Kate - Somba-Siawari (Burum Mindik), SIL-PNG, 2024

Tiếng Ket

[sửa]
Kirin ң
Latinh ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.
    aaŋааӈnóng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Dạng viết khác của ng.
    aŋsăn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Lakota

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ŋ

  1. Phần cuối của các chữ cái , , .
    šúŋkachó

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Mankanya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mankanya.
    FilemoŋPhi-lê-môn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Morokodo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 33 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
    Zë alenzennï mo zi kila zë mati kɔɔ aba ne, gbï nje zi ha bɔngɔ ɔmo kisa, zë biya ma isennï ne, akɔ'jɔ zë gbɔ ŋbala.
    xin chỉ cho rờ đến viền áo mà thôi; vậy, ai rờ đến cũng đều được lành bịnh cả. (Ma-thi-ơ 14:36)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Mundari

[sửa]
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mundari.
    ŋaŋamở

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013) “Mundari-English Dictionary”, trong Ŋ, SIL International

Tiếng Ndogo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 25 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo.
    Tacó ze ŋò yii mì wó si ze ꞌbá mì ze á Wàá, káa ze giì gì tacó bà ùlù yí.
    Vì chúng ta đã thấy ngôi sao Ngài bên đông-phương, nên đến đặng thờ-lạy Ngài. (Ma-thi-ơ 2:2)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Nobiin

[sửa]
Ả Rập نق
Latinh ŋ
Nuba (ŋ)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nobiin.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nuer

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 24 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuer.
    ŋɔ̱mcon dao

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua: Parameter "website" is not used by this template..

Tiếng Popoluca cao nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái SIL tiếng Popoluca cao nguyên.
    ŋi̱chicầu vồng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Elson, Benjamin F., Gutiérrez G., Donaciano (1999) Diccionario popoluca de la Sierra, Veracruz (Serie de vocabularios y diccionarios indígenas “Mariano Silva y Aceves”; 41) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Instituto Lingüístico de Verano, A.C., →ISBN, tr. 74

Tiếng Qashqai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Qashqai.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

ŋ

  1. Cách viết hiếm dùng của ng.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • 漢語拼音方案/汉语拼音方案 (Hán ngữ bính âm pương án) chỉ ra rằng ⟨ẑ⟩, ⟨ĉ⟩, ⟨ŝ⟩ và ⟨ŋ⟩ có thể dùng thay thế tương ứng cho ⟨zh⟩, ⟨ch⟩, ⟨sh⟩ và ⟨ng⟩, nhưng thực tế hiếm dùng.

Tiếng Rapa Nui

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 9 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
    roŋoroŋongâm, tụng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Sami Inari

[sửa]
Wikipedia tiếng Sami Inari có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
    viäđŋásâšchuột chù

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Sami Kildin

[sửa]
Kirin ӈ (ŋ)
Latinh ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 32 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Kildin thập nên 1930.
    joŋŋёӈӈcây thạch nam Vaccinium vitis-idaea

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Sami Skolt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Skolt.
    ŋggnhiều

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Shona

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh giai đoạn 1931-1955, tương đương với ng.
    ŋoŋoningongoniThời gian

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tem

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tem.
    sálaŋbầu trời

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Thổ

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ŋ

  1. Chữ cái IPA ghi lại âm /ŋ/ của tiếng Thổ.
    ŋal⁴ngáy

Tiếng Tráng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Ký tự

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái Latinh năm 1957, tương đương với ng.
    ŋəƨngaeuzbóng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tsat

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ŋ

  1. Chữ cái IPA ghi lại âm /ŋ/ của tiếng Tsat.
    biŋ⁵⁵ soŋ⁵¹tủ lạnh

Tiếng Tuareg

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 20 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Tuareg.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Udihe

[sửa]
Kirin ӈ
Latinh ŋ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
    tuŋaтуӈаsố năm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Wolof

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wolof.
    baŋghế dài nhỏ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Sierra Dem (1995) Wolof - English dictionary, Peace Corps The Gambia, tr. 32

Tiếng Zarma

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Zarma.
    ŋwaăn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. “ZARMA DICTIONARY”, trong Ŋ, Peace Corps, Niger, 2001