Bước tới nội dung

ươm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɨəm˧˧ɨəm˧˥ɨəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɨəm˧˥ɨəm˧˥˧

Động từ

ươm

  1. Gieo hạt cho mọc thành cây non để đem đi trồngnơi khác.
    ươm cây giống
    ươm bèo hoa dâu
  2. Kéo sợi ra khỏi kén khi cho kén vào nước đang sôi.
    ươm tơ, dệt lụa
    ươm

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam