Bước tới nội dung

ξανθός

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Ξάνθος

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp cổ ξανθός (xanthós).

Tính từ

[sửa]

ξανθός (xanthós)  (giống cái ξανθή hoặc ξανθιά, giống trung ξανθό)

  1. Vàng hoe, lanh, hung.
    ξανθά μαλλιά, όπως το μέλιxanthá malliá, ópos to mélitóc vàng hoe như màu mật ong
  2. Vàng.
    ξανθό στάχυxanthó stáchygolden ear (of corn)

Biến cách

[sửa]
Biến cách của ξανθός
số ít số nhiều
giống đực giống cái giống trung giống đực giống cái giống trung
nom. ξανθός  ξανθή  / ξανθιά  ξανθό  ξανθοί  ξανθές  ξανθά 
gen. ξανθού  ξανθής  / ξανθιάς  ξανθού  ξανθών  ξανθών  ξανθών 
acc. ξανθό  ξανθή  / ξανθιά  ξανθό  ξανθούς  ξανθές  ξανθά 
voc. ξανθέ  ξανθή  / ξανθιά  ξανθό  ξανθοί  ξανθές  ξανθά 

Từ dẫn xuất:
So sánh hơn: πιο + dạng khẳng định (v.d. πιο ξανθός, v.v.)
So sánh nhất quan hệ: mạo từ xác định + πιο + dạng khẳng định (v.d. ο πιο ξανθός, v.v.)

Từ phái sinh

[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Không rõ. Có ít nhất hai khả năng:

  1. Bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ, thông qua yếu tố được nhấn mạnh *ḱsendʰ- < gốc từ *ḱas- (trắng, vàng, xám). Nếu khả năng này là chính xác, thì từ này giống với tiếng Latinh cānus (trắng) < tiếng Italic nguyên thuỷ *kaznos;
  2. Từ thuần tiếng Tiền Hy Lạp, theo Beekes, cho rằng việc so sánh với tiếng Latinh là vô cớ. So sánh tương tự tiếng Hy Lạp cổ ξουθός (xouthós, nạ vàng).

Hơn nữa, mối liên hệ thường được khẳng định với tiếng Etrusca 𐌆𐌀𐌌𐌈𐌉𐌂 (zamθic, golden) có lẽ là giả mạo.

Cách phát âm

[sửa]
 

Tính từ

[sửa]

ξᾰνθός (xanthós)  (giống cái ξᾰνθή, giống trung ξᾰνθόν); biến cách kiểu 1/2

  1. Vàng (có nhiều sắc thái khác nhau), nạ vàng.
  2. Công bằng, vàng hoe, lanh, hung, màu đỏ vàng (của tóc).
    • 630 TCN – 570 TCN, Sappho, Papyrus Fragments 23:
      ξάνθαι δ’ Ἐλέναι σ’ ἐίσ[κ]ην
      οὖδεν ἄεικες
      xánthai d’ Elénai s’ eís[k]ēn
      oûden áeikes
      Comparing you to golden Helen
      is not at all inappropriate

Biến tố

[sửa]

Từ phái sinh

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Hy Lạp: ξανθός (xanthós)

Xem thêm

[sửa]

Bản mẫu:bảng:màu/grc

Tham khảo

[sửa]
  • ξανθός in Cunliffe, Richard J. (1924) A Lexicon of the Homeric Dialect: Expanded Edition, Norman: Đại học Oklahoma Press, xuất bản 1963
  • ξανθός”, trong Slater, William J. (1969) Lexicon to Pindar, Berlin: Walter de Gruyter
  • Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language, London: Routledge & Kegan Paul Limited.
  • Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN, tr. 1033