Bước tới nội dung

к

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: қ, К, ќ, Ќ, к.

Chữ Kirin

[sửa]

к U+043A, к
CYRILLIC SMALL LETTER KA
й
[U+0439]
Cyrillic л
[U+043B]

Chuyển tự

[sửa]

Mô tả

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ Kirin viết thường, gọi là ka.
  2. Chữ Kirin cổ viết thường, gọi là како (kako), nghĩa là "như".

Tiếng Abaza

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    октябрьoktjabrʲtháng Mười

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Abkhaz

[sửa]
Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:
Kirin к
Latinh k
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    ЗекәаZeʷahọ Zekʷʼa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Adygea

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ک
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    кукууkwukwuwuchim cu cu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aghul

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    кулакkulakgió

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Roman Kim (2016) “к”, trong Агульско-русский словарь, SIL International

Tiếng Akhvakh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Akhvakh.
    ракӏваrakʼvatim

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aleut

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aleut.
    какаӽkakaх̑bánh ngọt

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Alutor

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    кукэвыкkukevǝkluộc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Andi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Andi.
    кокаkokangực

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Anh Solombala

[sửa]

Mô tả

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái к (k) dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    милекmilek(milk) sữa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ (Архангельскiя губернскiя вѣдомости) (bằng tiếng Nga), tr. 85
  • Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии (bằng tiếng Nga), Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    кабкkabkthủy tinh

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chumakina, Marina, Dunstan Brown, Greville G. Corbett & Harley Quilliam (2007) “к”, trong A dictionary of Archi: Archi-Russian-English (Online edition), University of Surrey

Tiếng Avar

[sửa]
Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin к
Ả Rập ک
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    керенkjerenngực

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Azerbaijan

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ک
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    китабkitabsách

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • K tại Obastan.com

Tiếng Bagvalal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bagvalal.
    кокосkokosdừa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Bagvalal Dictionary, IDS

Tiếng Baloch

[sửa]
Ả Rập ک‎
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. () Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Baloch năm 1990.
    корکورsông

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bashkir

[sửa]
Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin к
Ả Rập ك
Latinh k
Orkhon 𐰚

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    күкkükxanh dương

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bắc Altai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    кошкеkkyemèo

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bắc Mansi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    какырkakyrngực, bụng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    кийуоньkijuoņhai

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Belarus

[sửa]
Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin к
Latinh k
Ả Rập

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    кавунkavundưa hấu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bezhta

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bezhta.
    банкbankngân hàng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Маджид Шарипович Халилов (1995) Бежтинско–русский словарь (bằng tiếng Nga), Дагестанский научный центр Российской Академии Наук, tr. 141

Tiếng Botlikh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Botlikh.
    какаkakangực phụ nữ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Botlikh Dictionary, IDS

Tiếng Budukh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    качkmèo

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bukhara

[sửa]
Kirin к
Hebrew כּ
Latinh k
Ả Rập ک

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bukhara.
    караванכארואןthương đoàn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bulgari

[sửa]
Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    компютърkompjutǎrmáy tính

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary, Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 221

Tiếng Buryat

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Mông Cổ (k)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    кинологиkinologicẩu học

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chamalal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chamalal.
    кумакkumakgiúp đỡ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Chamalal Dictionary, IDS

Tiếng Chechen

[sửa]
Wikipedia tiếng Chechen có bài viết về:
Kirin к
Ả Rập ک
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    кадkadtách

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chukot

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.
    кукэӈыkukeŋənồi, chảo

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение

Tiếng Chulym

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    кӱнекkünekáo

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chuvan

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к

  1. Chữ cái Kirin к (k) dạng viết thường ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    куенъkuenhai

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa К

Tiếng Chuvash

[sửa]
Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    кӑкӑрkăkărngực

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Dargwa

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Ả Rập ک‎

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    маркаmarkamưa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Daur

[sửa]
Kirin к
Mãn Châu
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    кекуkekuxanh lá cây

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Digan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin các phương ngữ tiếng Digan.
    тикноtiknonhỏ,

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "website" is not used by this template..
  • Serghievsky, M. V., Barannikov, A. P. (1938) Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow
  • Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  • Yūsuke Sumi (2018) “в”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, →OCLC

Tiếng Dolgan

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    көппөкköppökrêu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dukha

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к

  1. Chữ cái Kirin к (k) dạng viết thường ghi lại tiếng Dukha.
    соокsooklạnh

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa К

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Duy Ngô Nhĩ

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ك‎‎ (k‎‎)
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    күлмәкkülmekáo sơ mi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đông Can

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    каншуkanšucanh, gác

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Enets lãnh nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets lãnh nguyên.
    кокеkokesương mù

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Enets rừng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng.
    кабаkabasóng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Сорокина И. П., Болина Д. С. (2009) Энецко-русский словарь: с кратким грамматическим очерком: около 8000 слов. (bằng tiếng Nga), СПб: Наука, →ISBN

Tiếng Erzya

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    коткудавk ot k udavkiến

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Even

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    дяпканdjapkantám

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Письменные языки мира: Языки Российской Федерации (bằng tiếng Nga), ấn bản thứ 1000 экз, tập 2, М.: Academia, 2003, →ISBN

Tiếng Evenk

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Mông Cổ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    дяпкунʒapkuntám

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz

[sửa]
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    кавакkavakhành

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Godoberi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Godoberi.
    кебекиkebekiđồng xu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Godoberi Dictionary, IDS

Tiếng Hunzib

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hunzib.
    кераkeratóc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hy Lạp Pontos

[sửa]
Hy Lạp κ (k)
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hy Lạp Pontos.
    коукоувакаκουκουβάκα (koukouváka)nấm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Ingush

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ك
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    кераkjerachim ưng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 280

Tiếng Itelmen

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.
    кукэчkuknồi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Александр Павлович Володин, Клавдия Николаевна Халоймова (1989) Словарь ительменско-русский и русско-ительменский: около 4000 слов (bằng tiếng Nga), "Просвещение" Ленинградское отделение, →ISBN

Tiếng Kabardia

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Ả Rập ک

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    континентkwontinentlục địa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kalmyk

[sửa]
Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin к
Mông Cổ
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    кампатьkampatʹkẹo

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary, tr. 149

Tiếng Kamassia

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к

  1. Chữ cái Kirin к (k) dạng viết thường ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    муктуʼmuktuʔsố sáu

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa К

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Karachay-Balkar

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: [k], [kʲ]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    киндикkindikrốn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Karaim

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Hebrew כ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    кэчикмэкkeçikmekđến muộn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kale (2009) “(З-И-К)”, trong Русско-караимский словарь

Tiếng Karakalpak

[sửa]
Kirin к
Ả Rập
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    кофеkofecà phê

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Karelia

[sửa]
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karelia.
    коираkoirachó

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kazakh

[sửa]
Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin к
Ả Rập ك
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    лаңкестікlañkestıkkhủng bố

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ket

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    қаакqaaksố năm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    кӱскӱküskümùa hè

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khanty

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khanty.
    кӓвkäwhòn đá

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khinalug

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    кулkultay

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Khvarshi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    мокъуmoq’unước mắt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Koibal

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к

  1. Chữ cái Kirin к (k) dạng viết thường ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    секаsekalưỡi

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa К

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Komi cổ

[sửa]
Perm cổ 𐍚 (k)
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin cổ tiếng Komi cổ.
    крека𐍚𐍠𐍔𐍚𐍐 (kreka)tội lỗi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Komi-Permyak

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Permyak.
    канкарkankarthủ đô

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Komi-Zyrian

[sửa]
Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Zyrian.
    картупельkartupeľkhoai tây

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Koryak

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Koryak.
    качакkačakngười cô-dắc

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Krymchak

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    кокусkokusngực

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kumyk

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Ả Rập ك

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    кёкюрекkyokyurekngực

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kurd

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Ả Rập ک‎
Yezidi 𐺝
Armenia կ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    кирмkirmgiun

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kurmanji

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Ả Rập ک‎
Yezidi 𐺝 (𐺝)
Armenia կ (k)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurmanji.
    кокkokrễ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kyrgyz

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Ả Rập

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    көкүрөкkökürökngực

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ladino

[sửa]
Hebrew כּ‎
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái Kirin к (k) dạng viết thường ghi lại tiếng Ladino.
    кантикаkantikabài ca

Tiếng Lak

[sửa]
Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin к
Latinh k
Ả Rập ک
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    каkabàn tay

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Lezgi

[sửa]
Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin к
Latinh k
Ả Rập ک

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    какаkakatrứng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Macedoni

[sửa]
Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    кораkoravỏ cây

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mansi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    каӈкkkanh trai

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Mari

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Đông.
    кумдыкkumdykdiện tích
  2. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Tây.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mari-English Dictionary, University of Vienna, 2022

Tiếng Mator

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к

  1. Chữ cái Kirin к (k) dạng viết thường ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    келеkele

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa К

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Moksha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    кувакаkuvakadài

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ

[sửa]
Kirin к
Mông Cổ (kh)
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    компьютерkompʹjütermáy vi tính

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mông Cổ Khamnigan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к

  1. Chữ cái Kirin к (k) ở dạng viết thường ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    күгжөөкүkügžööküphát triển

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa К

Tham khảo

[sửa]
  • D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ [Từ điển Khamnigan-Nga] (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    кискеkiskethứ Ba

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nam Mansi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    йукӓ già

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.
    куниркильдьоойkunirkil'd'ooysố chín

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk
  • Irina Nikolaeva & Thomas Mayer (2004) Yukaghir - English Dictionary

Tiếng Nanai

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    дякпунžïakpünsố tám

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура) (bằng tiếng Nga), Хабаровск

Tiếng Negidal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    ӡапкунӡapkunsố tám

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets lãnh nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets lãnh nguyên.
    копейкаkopejkađồng kopeck

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nenets rừng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    веркverkgấu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nga

[sửa]
Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga.
    куколкаkukolkanhộng

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *kъ(n).

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [k] (trước nguyên âm, phụ âm hữu thanh và bán hữu thanh)
  • IPA(ghi chú): [ɡ] (trước phụ âm hữu thanh б (b), г (g), д (d), ж (ž)з (z))
  • IPA(ghi chú): [kə] (khi dừng để nghĩ)
  • Âm thanh:(tập tin)

Giới từ

[sửa]

к (k)

  1. Tới, về
    к до́муk dómuvề nhà
  2. Khi, khoảng (thời gian)
    ко вто́рникуko vtórnikuvào thứ Ba, hôm thứ Ba
  3. Dựa (thay đổi vị trí)
    к стене́k stenédựa vào tường

Ghi chú sử dụng

[sửa]

ко (ko) đứng trước các cụm phụ âm bất thường như мн- (mn-), вс- (vs-), вт- (vt-)сн- (sn-).

Từ nguyên

[sửa]

Viết tắt của кило- (kilo-).

Cách phát âm

[sửa]

Tiền tố

[sửa]

к (k)

  1. k, kilo- (x 1000)

Tham khảo

[sửa]
  • K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 344

Tiếng Nganasan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.
    камkammáu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nivkh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nivkh.
    кыкыкkəkəkthiên nga

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nogai

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    коькирекkökirekngực

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка (bằng tiếng Nga), Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к

  1. Chữ cái Kirin к (k) dạng viết thường ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    кабеоkabeochim Lagopus lagopus

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa К

Tiếng Oroch

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    икоikonồi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев (bằng tiếng Nga), Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    ʒакпуʒakpusố tám

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ossetia

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Gruzia (k)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    куыдзkwyʒchó

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том I, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 565

Tiếng Rumani

[sửa]
Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    кантианисмkantianismtriết học Kant

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rusnak

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusnak.
    кан канkan kannhảy căng-căng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Юлиан Рамач (2010) Руско-сербски словнїк (bằng tiếng Serbia-Croatia), tr. 357

Tiếng Rusyn

[sửa]
Wikipedia tiếng Rusyn có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    култураkulturavăn hóa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 1, tr. 392

Tiếng Rutul

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rutul.
    хукꭓukcây

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2007) “Rutul”, trong IDS-Rutul

Tiếng Sami Akkala

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Akkala.
    киһкkihkchim cu cu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Sami Kildin

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    ка̄ккшkākkšchó cái

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ (bằng tiếng Nga), М.: Русский язык

Tiếng Selkup

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Selkup.
    капkapmáu, huyết

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameters "language" and "website" are not used by this template..

Tiếng Serbia-Croatia

[sửa]
Wikipedia tiếng Serbia-Croatia có bài viết về:
Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    камkamđá

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *kъ(n), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *kom.

Cách viết khác

[sửa]
  • ка (Xem ghi chú sử dụng)

Giới từ

[sửa]

к (+ vị cách)

  1. Tới.
  2. Đối với
Ghi chú sử dụng
[sửa]

Mặc dù cả к lẫn ка được dùng tương đương, к phải có dạng ка trong trường hợp:

  • Trước /к, г, х/:
    ка граду - tới thành phố
    ка горе - hướng về phía trên
    ка хладу - về phía bóng đổ

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Shor

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    кӧксӱköklưng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Slav Đông cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ Kirin cổ како (kako) viết thường.
    аблъкоablŭkoquả táo

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ

[sửa]
Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ Kirin cổ како (kako) viết hoa.
    крѫгъkrǫgŭhình tròn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Soyot

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    көкkökcỏ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tabasaran

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    кишkthứ Bảy

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tajik

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ک
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    китобkitobsách

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Talysh

[sửa]
Latinh k
Kirin к
Ả Rập ک

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Talysh tại Nga.
    кекkekbọ chét

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tat-Do Thái

[sửa]
Latinh k
Kirin к
Hebrew כּ‎ (k‎)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tat-Do Thái.
    локlokgiường vuông

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tatar

[sửa]
Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin к
Ả Rập
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    китапkitapsách

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tatar Crưm

[sửa]
Kirin к
Ả Rập
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    акетмекaketmeklấy đi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tatar Siberia

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    күкрәкkükkngực

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Taz

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    аракиar'akirượu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tân Aram Assyria

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tân Aram Assyria.
    кулܟܠ (kul)mỗi, mọi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tích Bá

[sửa]
Mãn Châu
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    куᡴᡠnhà chứa kho báu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Jacob Aaron Kodner (柯雅各), Meng Rong Lu (孟荣路) & So Wai Lun, Tony (蘇偉倫) (2024) A Recorded Sibe Dictionary, Mini Buleku

Tiếng Tindi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tindi.
    катушкаkatuškakhoai tây

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Tindi Dictionary, IDS

Tiếng Tofa

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    каракkarakmắt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь (bằng tiếng Nga), Иркутск

Tiếng Trung Mansi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    сюкkmẹ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tsakhur

[sửa]
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    калезkalezthằn lằn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sackett, Kathleen, Shamkhalov, Magommedsharif, Davudov, Axmed, Ismayilov, Nusrat, Shamkhalov, Vugar, and Agalarov, Magommed, editors (2022), “k”, trong Tsakhur - Azerbaijani - Russian - English Dictionary, SIL International

Tiếng Turk Khorasan

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ک
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    кишиkišiđàn ông

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Turkmen

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ك
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    какаkakacha

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 43

Tiếng Tuva

[sửa]
Wikipedia tiếng Tuva có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    кымыскаякkımıskayakkiến

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ubykh

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 33 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ubykh.
    кадыadəbình nước

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Udi

[sửa]
Kirin к
Latinh k
Armenia կ
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udi.
    куркурkurkurâu yếm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Udihe

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    касанʒигаkasanʒigacún

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt

[sửa]
Wikipedia tiếng Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    кунгурkungurthánh ca

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ukraina

[sửa]
Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    колірkolirxâm lược

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *kъ(n).

Giới từ

[sửa]

к (k) (+ vị cách) (lỗi thời)

  1. Về, hướng về.
  2. Lúc, khi (thời gian)
  3. Đối với (thay đổi vị trí)

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Từ này rất lỗi thời nhưng vẫn xuất hiện trong một số cụm từ nhất định, như к бісу (k bisu)нікчемний (nikčemnyj).

Cách viết khác

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]
  • до (do) (hiện đại, phổ biến hơn)

Tham khảo

[sửa]
  • I. K. Bilodid (editor) (1970–1980), “К”, trong Словник української мови: в 11 т., Kyiv: Naukova Dumka
  • К tại Словник.ua

Tiếng Ulch

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    дякпунʒakpunsố tám

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Urum

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    кӧкköktrời

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Uzbek

[sửa]
Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh k
Kirin к
Ả Rập ك

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    киприкkipriklông mi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Veps

[sửa]
Latinh k
Kirin к

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    кенгуруkenguruchuột túi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Vot

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    коираkoirachó

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Wakhi

[sửa]
Kirin к
Ả Rập ک
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    кукkuksuối

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tokyo University of Foreign Studies (2023) “k”, trong 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)

Tiếng Yaghnob

[sửa]
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yaghnob.
    кабутkabutxanh dương

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Yakut

[sửa]
Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:
Kirin к
Latinh k

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

к (chữ hoa К)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    кукуруузаkukuruuzangô, bắp

Xem thêm

[sửa]