Bước tới nội dung

случайно

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

случайно

  1. (Một cách) Tình cờ, ngẫu nhiên.
    случайно встретиться с кем-л. — tình cờ gặp ai
    если случайно вы его увидите — nếu tình cờ (ngẫu nhiên) anh gặp nó
    в знач. вводн. сл. разг.:
    вы, случайно, не знаете его? — có thể anh biết cậu ta nhỉ?
    не случайно, что... — chẳng phải vô cớ (ngẫu nhiên) mà...
    это не случайно! — cái đó chẳng phải là ngẫu nhiên đâu!

Tham khảo

[sửa]