Bước tới nội dung

ц

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: џ, Ц,

Chữ Kirin

[sửa]

ц U+0446, ц
CYRILLIC SMALL LETTER TSE
х
[U+0445]
Cyrillic ч
[U+0447]

Chuyển tự

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ Kirin viết thường, gọi là tse hoặc ce.
  2. Chữ Kirin cổ viết thường, gọi là ци (ci).

Tiếng Abaza

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 56 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    жвицžʷicmười sáu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Abkhaz

[sửa]
Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:
Kirin ц
Latinh c
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 48 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    авиациабзиабаҩцәаavjacjabzjabajʷcʷanhững người say mê hàng không

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Adygea

[sửa]
Kirin ц
Ả Rập ث ()
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 47 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    аӏууцaʼwuwuchoa huệ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aghul

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 40 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    цулculmùa thu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Roman Kim (2016) “ц”, trong Агульско-русский словарь, SIL International

Tiếng Akhvakh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 46 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Akhvakh.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aleut

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 40 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aleut.
    Аӷуӷумъ агница, а̄манъ ӯанъ слумъ туннуӽтаӷуҥинъ кумъ суҟалина.
    Chiên con của Đức Chúa Trời, là Đấng cất tội-lỗi thế-gian đi. (Giăng 1:29)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Alutor

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Andi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 42 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Andi.
    йецциjeccichị, em

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Archi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 83 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    бацbactháng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chumakina, Marina, Dunstan Brown, Greville G. Corbett & Harley Quilliam (2007) “ц”, trong A dictionary of Archi: Archi-Russian-English (Online edition), University of Surrey

Tiếng Avar

[sửa]
Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin ц
Ả Rập ص ()
Latinh

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    цаcarăng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bagvalal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 38 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bagvalal.
    беценабbecjenabđẹp

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Bagvalal Dictionary, IDS

Tiếng Baloch

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. (không còn dùng) Chữ cái thứ 33 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Baloch năm 1990.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bashkir

[sửa]
Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin ц
Latinh ts

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    йенцекyentsyekđầu gối

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bắc Altai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai, chỉ dùng trong từ mượn tiếng Nga.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bắc Mansi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    пӯльницаpūlʹnicabệnh viện

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Belarus

[sửa]
Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin ц
Latinh c
Ả Rập ص

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    сэрцаsercatrái tim

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bezhta

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 38 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bezhta.
    мицmiclưỡi

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Маджид Шарипович Халилов (1995) Бежтинско–русский словарь (bằng tiếng Nga), Дагестанский научный центр Российской Академии Наук, tr. 141

Tiếng Botlikh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 51 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Botlikh.
    цуцудалъиcucudalˢiđánh rắm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Botlikh Dictionary, IDS

Tiếng Budukh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    цӏаcˀalửa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bukhara

[sửa]
Kirin ц
Hebrew צ
Latinh ts

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bukhara.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bulgari

[sửa]
Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    цинкcinkkẽm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary, Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 840

Tiếng Buryat

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    официальнаoficialʹnachính thức

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chamalal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chamalal.
    куцkucđường

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Chamalal Dictionary, IDS

Tiếng Chechen

[sửa]
Wikipedia tiếng Chechen có bài viết về:
Kirin ц
Ả Rập ر̤
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    дийцарdiicartruyện ngắn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chukot

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.
    революционерrevoljucionernhà cách mạng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение

Tiếng Chulym

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    цоцқаtsotsqalợn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chuvash

[sửa]
Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:
Kirin ц
Latinh ts/z/c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    цитрусtsitruschanh

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Dargwa

[sửa]
Kirin ц
Latinh
Ả Rập ڝ/ژ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    арцанarcanchim

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Daur

[sửa]
Kirin ц
Latinh c
Mãn Châu

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    гуцgucbạn bè

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Digan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári, chữ thứ 24 với phương ngữ Ruska Roma.
    циноcinonhỏ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Everson, Michael (07/10/2001) Romani, Everytype: The Alphabets of Europe
  • Serghievsky, M. V., Barannikov, A. P. (1938) Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow
  • Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  • Yūsuke Sumi (2018) “ц”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, →OCLC

Tiếng Dolgan

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Đông Can

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    цонхаconhatrốn

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Enets lãnh nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets lãnh nguyên.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Enets rừng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Сорокина И. П., Болина Д. С. (2009) Энецко-русский словарь: с кратким грамматическим очерком: около 8000 слов. (bằng tiếng Nga), СПб: Наука, →ISBN

Tiếng Erzya

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    цянавc janavnhạn bụng trắng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Even

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    коллекционируйдайkollekcioņirujdājthu thập

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Письменные языки мира: Языки Российской Федерации (bằng tiếng Nga), ấn bản 1000 экз, tập 2, М.: Academia, 2003, →ISBN

Tiếng Evenk

[sửa]
Kirin ц
Latinh c
Mông Cổ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    страницаstranicatrang

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz

[sửa]
Latinh c
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    цевизcevizhạt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Godoberi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Godoberi.
    гуцунуgucunucằm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Godoberi Dictionary, IDS

Tiếng Hinukh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 34 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hinukh.
    ноцеnocechấy

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hunzib

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hunzib.
    йаъцуyaʾcunước bọt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hy Lạp Pontos

[sửa]
Hy Lạp τσ (ts)
Latinh ç
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hy Lạp Pontos.
    цанцаросτσάντσαροςnhện

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Pontos World (2012) “Bản sao đã lưu trữ”, trong Pontic Greek Dictionary, bản gốc lưu trữ ngày 2025-01-19

Tiếng Ingush

[sửa]
Kirin ц
Ả Rập ژ
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 33 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    цискciskmèo

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 162

Tiếng Itelmen

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Александр Павлович Володин, Клавдия Николаевна Халоймова (1989) Словарь ительменско-русский и русско-ительменский: около 4000 слов (bằng tiếng Nga), "Просвещение" Ленинградское отделение, →ISBN

Tiếng Kabardia

[sửa]
Kirin ц
Latinh c
Ả Rập ݗ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 47 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    цыкъанcəqansẻ đất châu Âu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kalmyk

[sửa]
Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    билцгbiltsgnhẫn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary, tr. 391

Tiếng Karachay-Balkar

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    целибатcelibatsống độc thân

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Karaim

[sửa]
Hebrew צ
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    балцибинbaltsibinong

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kale (2009) “(Ц-Ш)”, trong Русско-караимский словарь

Tiếng Karakalpak

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    инновацияinnovaciyasáng kiến

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Karata

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karata.
    гоцоgocodương vật

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Karelia

[sửa]
Latinh c
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karelia.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kazakh

[sửa]
Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Các dạng chữ viết thay thế
Ả Rập تس
Kirin ц
Latinh ts

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    цитологияsitologiäsinh học tế bào

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ket

[sửa]
Kirin ц
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas

[sửa]
Kirin ц
Latinh (ts)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    шелковицаşelkovitsadâu tằm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khanty

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 38 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khanty.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khinalug

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 34 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    цӏваżvanhà

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Komi cổ

[sửa]
Perm cổ 𐍭 (ʒ́)
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin cổ tiếng Komi cổ.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Komi-Permyak

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Permyak.
    Коми-пермяцкӧй кывKomi-permʹacköj kyvtiếng Komi-Permyak

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Komi-Zyrian

[sửa]
Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Zyrian.
    абзацabzacđoạn văn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Koryak

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Koryak.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kryts

[sửa]
Latinh c
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kryts.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kubachi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 40 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kubachi.
    цугайлаcugajlaban mai

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Dargwa (Kubachi dialect) Dictionary, IDS

Tiếng Kumyk

[sửa]
Kirin ц
Latinh ts
Ả Rập تس

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    кюцtsdiện mạo

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kyrgyz

[sửa]
Wikipedia tiếng Kyrgyz có bài viết về:
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    цилиндрtsilindrhình trụ tròn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ladino

[sửa]
Hebrew צ‎
Latinh ts
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái Kirin ц (ts) dạng viết thường ghi lại tiếng Ladino.

Tiếng Lak

[sửa]
Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin ц
Latinh
Ả Rập ڝ
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 42 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    цушаcušagấu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Lezgi

[sửa]
Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin ц
Latinh c
Ả Rập ص

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 34 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    Немец чӏалNemec č̣altiếng Đức

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Macedoni

[sửa]
Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    лицемерlicemerkẻ giả dối

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ц (c)

  1. (thông tục) Không.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mansi

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi, chỉ dùng trong từ mượn tiếng Nga.
    пӯльницаpūlʹnicabệnh viện

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • К.В. Афанасьева, С.А. Собянина (2012) “Ц”, trong Школьный мансийско-русский (орфографический) словарь (bằng tiếng Nga), Ханты-Мансийск: РИО ИРО

Tiếng Mari Đông

[sửa]
Wikipedia tiếng Mari Đông có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Đông.
    энциклопедийenciklopedijbách khoa toàn thư

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Mari Tây

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Tây.
    цӓшкӓcäškächén, tách

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mari-English Dictionary, University of Vienna, 2022

Tiếng Moksha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    цяцяcäcähoa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ

[sửa]
Kirin ц
Mông Cổ (c)
Latinh c/ts

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈt͡sʰ/
  • Tách âm: ц (1 âm tiết)

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    цэцэрлэcecerlevườn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mông Cổ Khamnigan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái Kirin ц (ts) ở dạng viết thường ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    бацаганbacagancon gái

Tham khảo

[sửa]
  • D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ [Từ điển Khamnigan-Nga] (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    шелковицаşelkovicadâu tằm

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nam Mansi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi, chỉ dùng trong từ mượn tiếng Nga.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 33 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk
  • Irina Nikolaeva & Thomas Mayer (2004) Yukaghir - English Dictionary

Tiếng Nanai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    центрtsentrtrung tâm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура) (bằng tiếng Nga), Хабаровск

Tiếng Negidal

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets lãnh nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets lãnh nguyên.
    вабцwabgiọng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nenets rừng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nga

[sửa]
Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [t͡s]
  • Âm thanh:(tập tin)

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga.
    цецеcjecjeruồi xê xê

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập II, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 547

Tiếng Nganasan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nivkh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nivkh.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nogai

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    кальцийkalʹcijCalci

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка (bằng tiếng Nga), Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái Kirin ц (c) dạng viết thường ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    Кхая-цивельKqaja-ciwelʹtrời

Tiếng Oroch

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев (bằng tiếng Nga), Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Ossetia

[sửa]
Kirin ц
Latinh c
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    цӕрӕгойтӕcærægojtæđộng vật

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том I, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 285

Tiếng Rumani

[sửa]
Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh ț
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    царьțarăđất

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rusnak

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusnak.
    больнїцаbolʹnjicabệnh viện

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Юлиан Рамач (2010) Руско-сербски словнїк (bằng tiếng Serbia-Croatia), tr. 907

Tiếng Rusyn

[sửa]
Wikipedia tiếng Rusyn có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    церузаceruzabút chì

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 2, tr. 551

Tiếng Rutul

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 38 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rutul.
    йацjaccon

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2007) Language Rutul

Tiếng Sami Akkala

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Akkala.
    церрикc’errikmòng biển đầu đen

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Sami Kildin

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 39 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    цаввьцэcavv’cedừng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ (bằng tiếng Nga), М.: Русский язык

Tiếng Sami Ter

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 33 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Ter.
    цуӆӆкcul̥l̥klụa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tersamisk ⇄ Engelsk (bằng tiếng Na Uy), 2025

Tiếng Selkup

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Selkup.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Serbia-Croatia

[sửa]
Wikipedia tiếng Serbia-Croatia có bài viết về:
Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    лицемерlicemerkẻ giả dối

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Shor

[sửa]
Kirin ц
Latinh (ts)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    аукционaukcionđấu giá

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Shughnan

[sửa]
Kirin ц
Ả Rập څ
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shughnan.
    х̌ацx̌acnước

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Slav Đông cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ Kirin cổ ци (ci) viết thường.
    мѣсѧцьměsęcĭtrăng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ

[sửa]
Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ Kirin cổ ци (ci) viết thường.
    мъножицеѭmŭnožicejǫthường, hay

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Soyot

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Svan

[sửa]
Gruzia
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. (không còn dùng) Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin năm 1864.
    децდე (dec)trời

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Лушну Анбан. Сванетская азбука (bằng tiếng Nga), Тифлис, 1864, tr. 148

Tiếng Tabasaran

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    ниццnirận

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tat-Do Thái

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tat-Do Thái ở Dagestan.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tatar

[sửa]
Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin ц
Ả Rập ج
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    ассоциативлыкassociativlyktính kết hợp

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tatar Crưm

[sửa]
Kirin ц
Ả Rập خ
Latinh ts ç s

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    АцтеклерAtsteklerAztec

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tatar Siberia

[sửa]
Kirin ц
Latinh c ts

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    цицәкtsitsäkhoa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Taz

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    цуань1cuānmặc

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tích Bá

[sửa]
Mãn Châu
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    ЦабцалᠴᠠᠪᠴᠠᠯQapqal

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Jacob Aaron Kodner (柯雅各), Meng Rong Lu (孟荣路) & So Wai Lun, Tony (蘇偉倫) (2024) A Recorded Sibe Dictionary, Mini Buleku

Tiếng Tindi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 33 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tindi.
    цибакьабcibakʹablúa mì

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2024) Tindi Dictionary, IDS

Tiếng Tofa

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    пятницаpyatnitsathứ Sáu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь (bằng tiếng Nga), Иркутск

Tiếng Trung Mansi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi, chỉ dùng trong từ mượn tiếng Nga

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tsakhur

[sửa]
Latinh c
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 40 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    цецимcecimthảm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sackett, Kathleen, Shamkhalov, Magommedsharif, Davudov, Axmed, Ismayilov, Nusrat, Shamkhalov, Vugar, and Agalarov, Magommed (biên tập viên) (2022), “c”, trong Tsakhur - Azerbaijani - Russian - English Dictionary, SIL International

Tiếng Tsez

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsez.
    цийоciyomuối

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Madzhid Khalilov (2007) Tsez (Sagada dialect) Dictionary

Tiếng Turkmen

[sửa]
Kirin ц
Latinh ts

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 60

Tiếng Tuva

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    цензураtsenzurakiểm duyệt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ubykh

[sửa]
Kirin ц
Latinh ţ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 78 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ubykh.
    аб'ацәиаaḅacʷjabệnh viện

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Udi

[sửa]
Kirin ц
Latinh ś
Armenia ց
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 41 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udi.
    цацнагъаъгъаълcacnaɣa̱ɣa̱lnhím Âu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Udmurt

[sửa]
Wikipedia tiếng Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    цесаркаcesarkagà sao

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ukraina

[sửa]
Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    біженецьbiženecʹngười tị nạn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), “Ц”, trong Словник української мови: в 11 т., Kyiv: Naukova Dumka
  • Ц tại Словник.ua

Tiếng Ulch

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Urum

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Uzbek

[sửa]
Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    авиацияaviatsiyahàng không

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Veps

[sửa]
Latinh c
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    цунамиcunamisóng thần

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Vot

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Yakut

[sửa]
Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    ФранцузтарFrancuztarngười Pháp

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Yazghulom

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 42 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yazghulom.
    цуcutóc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • TICRO (БРФХТҶ) (2024) “ц”, trong Yazghulami – Tajik – English Dictionary, SIL International

Tiếng Yupik Trung Siberia

[sửa]
Kirin ц
Latinh c

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ц (chữ hoa Ц)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yupik Trung Siberia.
    К ФилиппийцамK FilippijcamPhi-líp

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Bible Translators, Inc. (2022) “К Филиппийцам 1”, trong Новый Завет на эскимосском языке (bằng tiếng Yupik Trung Siberia)