Bước tới nội dung

اقدس

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ả Rập

[sửa]

Động từ

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:ar-verb tại dòng 889: attempt to call field 'shallowcopy' (a nil value).

Tiếng Ba Tư

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Ả Rập أَقْدَس (ʔaqdas).

Cách phát âm

[sửa]
 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [اَقْدَس]
Iran: [اَغْدَس]
Âm đọc
Cổ điển? aqdas
Dari? aqdas
Iran? ağdas
Tajik? aqdas

Tính từ

[sửa]

اقدس (aqdas)

  1. (chỉ dùng trong cách diễn tả cố định) Liên quan đến thánh.
    ارض اقدس
    arz-e aqdas
    đất thánh
  2. (thuộc lịch sử) Tính từ kính ngữ của hoàng đế
    • 1611, ʿAbd al-Sattār ibn Qāsim Lāhōrī, مجالس جهانگیری [Majālis-i Jahāngīrī]:
      نقیب خان و سادات خان برادر خان مذكور بعضی ناخوشیهای تعصب یـهودان و فرنگیان كه [به] همدیگر دارند, به عرضِ اقدس میرسانیدند. الحق تعصب این دو گروه از حدّ بیرون است.
      naqīb xān u sādāt xān barādar-i xān-i mazkūr ba'zē nāxwašī-hā-yi ta'assub-i yahūdān u farangīyān ki [ba] hamdīgar dārand, ba arz-i aqdas mē-rasānidand. alhaq ta'assob-i īn du gurōh az hadd bērōn ast.
      Naqīb Khān và Sādāt Khān (anh trai của người trước) đã có bài phát biểu khiêm nhường với hoàng đế về một số mối hận thù cuồng tín mà người Do Thái và người châu Âu dành cho nhau. Trên thực tế, sự cuồng tín của hai nhóm này là vô hạn.

Từ dẫn xuất

[sửa]