Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: धी

Chữ Devanagari

[sửa]

U+0927, ध
DEVANAGARI LETTER DHA

[U+0926]
Devanagari
[U+0928]

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

(dha)

  1. Chữ Devanagari dha.

Tiếng Angika

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Angika, viết bằng chữ Devanagari.
    dhartượng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toby Anderson (2020) “”, trong Angika Dictionary (bằng tiếng Hindi), SIL International

Tiếng Athpariya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Athpariya, viết bằng chữ Devanagari.
    धाdhāusắt

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dhan Bahadur Kimdan (David) (2015) “”, trong Athpahariya – Nepali – English Dictionary, SIL International

Tiếng Awadh

[sửa]
Devanagari
Kaithi 𑂡

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Awadh, viết bằng chữ Devanagari
    धाdhānalúa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bible League International (2025) “उत्पत्ति 1”, trong पवित्तर बाइबिल (bằng tiếng Awadh)

Tiếng Bahing

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Bahing, viết bằng chữ Devanagari.
    मुdhamutrời

Xem thêm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

(dha)

  1. Nhanh, vội

Tham khảo

[sửa]
  • Dr. Netra Mani Dumi Rai (2023) “”, trong Bahing – Nepali – English Dictionary, SIL International

Tiếng Bantawa

[sửa]
Kirat Rai
Devanagari

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 13 trong tiếng Bantawa, viết bằng chữ Devanagari.
    त्dhatđấm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Werner Winter (2003) A Bantawa Dictionary, Walter de Gruyter, →ISBN, tr. 30

Tiếng Belhariya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dh)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Belhariya, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bhil

[sửa]
Devanagari
Gujarat

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Bhil, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bhojpur

[sửa]
Devanagari
Kaithi 𑂡 (dha)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 21 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    बिबिbibidhakhác nhau

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toby Anderson (2019) “”, trong Bhojpuri – Hindi Dictionary, SIL International

Tiếng Bhumij

[sửa]
Ol Onal 𞗠𞗙
Devanagari
Oriya
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Bhumij, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bilaspur

[sửa]
Devanagari
Takri 𑚜

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Bilaspur, viết bằng chữ Devanagari.
    अपणे र्मगुरुआं रे नियमा रे बोझे हेठ दबोई रे सारे लोको, मेरले औआ, हऊँ तुहांजो सुख चैन देंगा।
    apṇe dharmaguruā̃ re niymā re bojhe heṭh daboī re sāre loko, merle auā, haū̃ tuhāñjo sukh cain deṅgā.
    Hỡi những kẻ mệt-mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ. (Ma-thi-ơ 11:28)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • The Love Fellowship (2025) “मत्ती 11”, trong बिलासपुरी नौआं नियम (bằng tiếng Bilaspur)

Tiếng Birhor

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dh)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Birhor, viết bằng chữ Devanagari.
    धाgadhalừa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bodo (Ấn Độ)

[sửa]
Devanagari
Latinh Dh dh
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dho)

  1. Phụ âm thứ 15 trong tiếng Bodo, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary

Tiếng Braj

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 21 trong tiếng Braj, viết bằng chữ Devanagari.
    सीधौdhauthẳng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Camling

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Camling, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chamba

[sửa]
Devanagari
Takri 𑚜

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Chamba, viết bằng chữ Devanagari.
    ब बसेख री ए महिमामय शिक्षा असा रे न्न परमेश्वर रे पास्से का है जे लोक्कां जो सुनाणे तांइ मेरे जो सौंप्पि गे री है।
    ba basekh rī e mahimāmay śikṣā asā re dhanna parmeśvar re pāsse kā hai je lokkā̃ jo sunāṇe tā̃i mere jo saumppi ge rī hai.
    Ấy đó là đều đạo Tin-lành vinh-hiển của Đức Chúa Trời hạnh-phước dạy-dỗ, mà sự truyền đạo đó đã giao-phó cho ta. (I Ti-mô-thê 1:11)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chantyal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 22 trong tiếng Chantyal, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chhattisgarh

[sửa]
Devanagari
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Chhattisgarh, viết bằng chữ Devanagari.
    एहीच ह परमन्य परमेसर के महिमामय सुघर संदेस के मुताबिक ए, जऊन ला मोला सऊंपे गे हवय।
    ehīc ha paramdhanya parmesar ke mahimāmay sughar sandes ke mutābik e, jaūn lā molā saūmpe ge havya.
    Ấy đó là đều đạo Tin-lành vinh-hiển của Đức Chúa Trời hạnh-phước dạy-dỗ, mà sự truyền đạo đó đã giao-phó cho ta. (I Ti-mô-thê 1:11)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Biblica, Inc. (2025) “1 तीमुथियुस 1”, trong पबितर बाईबल,समकालीन छत्तीसगढ़ी अनुवाद (bằng tiếng Chhattisgarh)

Tiếng Danuwar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Danuwar, viết bằng chữ Devanagari.
    जनिजात भोरिम तुइं सभेस न्‍येक स्‍या आ न्‍ये स्‍यो तोर कोखक बच्‍चा।
    janijāt bhorim tuĩ sabhes dhan‍yek s‍yā ā dhan‍ye s‍yo tor kokhak bac‍cā.
    Ngươi có phước trong đám đờn-bà, thai trong lòng ngươi cũng được phước. (Lu-ca 1:42)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024) “लुका 1”, trong दनुवारि (bằng tiếng Danuwar)

Tiếng Dhanka

[sửa]
Devanagari
Gujarat

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 16 trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Dhanka.
    हाव आपने पोरबु मसीह ईशु क जो मखे शक्ति देदी छे, न्यवाद करता छे कि त्यो मखे विश्वास योग्य समझीन आपसी सेवा क करता नियुक्त कर्‍या।
    hāv āpne porbu masīh īśu ka jo makhe śakti dedī che, dhanyavād kartā che ki tyo makhe viśvās yogya samjhīn āpsī sevā ka kartā niyukt kar‍yā.
    Ta cảm-tạ Đấng ban thêm sức cho ta, là Đức Chúa Jêsus-Christ, Chúa chúng ta, về sự Ngài đã xét ta là trung-thành, lập ta làm kẻ giúp việc; (I Ti-mô-thê 1:12)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • The Word for the World International (2020) “1 तीमुथियुस 1”, trong परमेश्वरन सत्य वचन, नवलो नियम (bằng tiếng Dhanka)

Tiếng Dhatki

[sửa]
Devanagari
Ả Rập ڌ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Dhatki, viết bằng chữ Devanagari.
    धाटकीdhātkītiếng Dhatki

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dogri

[sửa]
Devanagari
Takri 𑚜
Dogri 𑠜
Ả Rập دہ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Gaddi

[sửa]
Devanagari
Takri 𑚜

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Gaddi, viết bằng chữ Devanagari.
    यीशु मसीह मन्ज अपणै विस्वास जो बणाई रख अतै विवेक जो शुद्ध रख कुछ मणुऐ अपणै विवेक रै विरो मन्ज जाणी बूझी करी कम करू जठेरी वजह थऊँ तंयारा विस्वास टूटी गो।
    yīśu masīh manj apṇai visvās jo baṇāī rakh atai vivek jo śuddh rakh kuch maṇuai apṇai vivek rai virodha manj jāṇī būjhī karī kam karū jaṭherī vajah thaū̃ tãyārā visvās ṭūṭī go.
    cầm-giữ đức-tin và lương-tâm tốt. Mấy kẻ đã chối-bỏ lương-tâm đó, thì đức-tin họ bị chìm-đắm: (I Ti-mô-thê 1:19)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Gamit

[sửa]
Gujarat
Devanagari

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Gamit, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Beyond Translation (2025) “માથ્થી 1”, trong ગામીત નોવો કરાર (bằng tiếng Gamit)

Tiếng Garasia Adiwasi

[sửa]
Devanagari
Gujarat

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 16 trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Garasia Adiwasi.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • The Love Fellowship (2024) “મત્તિ 1”, trong ગરાસિયા નવો કરાર (bằng tiếng Garasia Adiwasi)

Tiếng Garasia Rajput

[sửa]
Devanagari
Gujarat

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 16 trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Garasia Rajput.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Halba

[sửa]
Devanagari
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Halba, viết bằng chữ Devanagari.
    dhapbền bỉ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Fran Woods (2019) “”, trong Halbi – English Dictionary, SIL International

Tiếng Hindi

[sửa]
Wikipedia tiếng Hindi có bài viết về:
Devanagari
Kaithi 𑂡
Newa 𑐢

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Hindi.
    इन्द्रनुषindradhanuṣcầu vồng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ho

[sửa]
Warang Citi 𑢴‎𑣙 𑣔‎𑣙‎
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh Dh dh
Telugu

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 21 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kannauj

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Kannauj, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kayort

[sửa]
Bengal
Devanagari

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dhô)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Kayort, viết bằng chữ Devanagari.
    ऊसब मूसाके यहूदी रमशास्त्रके पण्डित हुऐले ते चाहैछै, मगर वास्तवमे ऊसब खुद भी नैबुझे सकैछै कि ऊसब दोसर आदमीसिके कि सिखाबैछै आर ऊसब कि दाबी करैछै।
    ūsab mūsāke yahūdī dharamśāstrake paṇḍit huaile te cāhaichai, magar vāstavme ūsab khud bhī naibujhe sakaichai ki ūsab dosar ādmīsike ki sikhābaichai ār ūsab ki dābī karaichai.
    họ muốn làm thầy dạy luật, mà không hiểu đều mình nói hoặc đều mình tự quyết. (I Ti-mô-thê 1:7)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Beyond Translation (2025) “१ तिमोथी 1”, trong केवट नया कारार (bằng tiếng Kayort)

Tiếng Kham Gamale

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Kham Gamale, viết bằng chữ Devanagari.
    dhangabắp chân

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kham Parbate Đông

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Kham Parbate Đông, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kham Parbate Tây

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Kham Parbate Tây, viết bằng chữ Devanagari.
    चौcaudhamười bốn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kharia

[sửa]
Devanagari
Oriya
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Kharia.
    धुड़ीdhuricát

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Konkan

[sửa]
Devanagari
Kannada (dha)
Malayalam (dha)
Ả Rập دھ
Latinh Dh dh
Brahmi 𑀥

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    dhaḍacạnh

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 61

Tiếng Korku

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Korku, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wichmann, Søren & Brown, Cecil H. & Holman, Eric W. (2024) “The ASJP Database”, trong Wordlist Korku

Tiếng Kudmal

[sửa]
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Kudmal, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kukna

[sửa]
Devanagari
Gujarat

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Kukna, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kullu

[sửa]
Devanagari
Takri 𑚜

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Kullu, viết bằng chữ Devanagari.
    न्dhanthóc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Lambadi

[sửa]
Devanagari
Telugu
Kannada

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Lambadi, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Magar Đông

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Magar Đông, viết bằng chữ Devanagari.
    यहूदियुङ बेथलेहेम लाङ्‍घाङ, हीजैडेनाङ र्मशास्‍त्राङ अगमवक्‍तै इसे बारेयाङ इट डेम रीक्‍ङने:
    yahūdiyuṅ bethlehem lāṅ‍ghāṅ, hījaiḍenāṅ dharmaśās‍trāṅ agamvak‍tai ise bāreyāṅ iṭ ḍem rīk‍ṅane:
    Tại Bết-lê-hem, xứ Giu-đê; vì có lời của đấng tiên-tri chép như vầy: (Ma-thi-ơ 2:5)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Bible Translators (2022) “मत्ती 2”, trong पुर्वीय मगर (bằng tiếng Magar Đông)

Tiếng Magar Tây

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Magar Tây, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Andrea Csepe (eds.) (2018) “”, trong Magar – Nepali – English - Hungarian Dictionary, SIL International

Tiếng Mahal

[sửa]
Ol Chiki ᱫᱷ
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dh)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Mahal, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Maithil

[sửa]
Wikipedia tiếng Maithil có bài viết về:
Devanagari
Tirhuta 𑒡
Kaithi 𑂡
Newa 𑐢

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    नबादdhanabādDhanbad

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 324

Tiếng Mandi

[sửa]
Devanagari
Takri 𑚜

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Mandi, viết bằng chữ Devanagari.
    होर जेबे तक तेस्से बच्चे जो जन्म नी दितेया तेबे तक युसुफे मरियमा किन्हें कोई सबं नी रख्या होर युसुफे तेस बच्चे रा नांऊँ यीसू रख्या।
    hor jebe tak tesse bacce jo janma nī diteyā tebe tak yusuphe mariymā kinhẽ koī sabãdha nī rakhyā hor yusuphe tes bacce rā nā̃ū̃ yīsū rakhyā.
    song không hề ăn-ở với cho đến khi người sanh một trai, thì đặt tên là Jêsus. (Ma-thi-ơ 1:25)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • The Love Fellowship (2025) “मत्ती 1”, trong मंडयाली नंऊँआं नियम (bằng tiếng Mandi)

Tiếng Marathi

[sửa]
Devanagari
Modi 𑘞

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /d̪ʱə/
  • Âm thanh:(tập tin)

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    धाराशिवdhārāśivOsmanabad

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 221

Tiếng Marwar

[sửa]
Devanagari
Ả Rập ده
Mahajan 𑅦

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Marwar, viết bằng chữ Devanagari.
    धंधdhandhsự phiền hà

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Vijay Raj Dewra, Radhe Vaishnav, Suchita Surana, Umaid Singh Inda, Naresh Khatri, Pooja Rathore, Praveen Arya, Kapil Dev, Nisha Chawriya, Ritu Sisodya, Rajendra Suthar, Vinod Soni (biên tập viên) (2019), “”, trong Marwari – English Dictionary, SIL International. Project LEARN

Tiếng Mundari

[sửa]
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh Dh dh

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 21 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    सुबुsubudhathứ Tư

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013) “ꞌd”, trong Mundari-English Dictionary, SIL International

Tiếng Nepal

[sửa]
Wikipedia tiếng Nepal có bài viết về:
Devanagari
Newa 𑐢

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    धाdhānalúa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 293

Tiếng Newa

[sửa]
Wikipedia tiếng Newa có bài viết về:
Newa 𑐢
Devanagari

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 22 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    धुँdhũhổ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Panchpargania

[sửa]
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(tha)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Panchpargania, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Paharia Kumarbhag

[sửa]
Devanagari
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 23 trong tiếng Paharia Kumarbhag, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dravidian family: Northeastern group (2 lists), The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016

Tiếng Paharia Sauria

[sửa]
Devanagari
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 23 trong tiếng Paharia Sauria, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dravidian family: Northeastern group (2 lists), The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016

Tiếng Pali

[sửa]

Chữ viết khác

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    धावतिdhāvatichạy

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pangwala

[sửa]
Devanagari
Takri 𑚜

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Pangwala, viết bằng chữ Devanagari.
    प्रतिनिधिpratinidhiCông vụ các Sứ đồ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Phạn

[sửa]
Wikipedia tiếng Phạn có bài viết về:

Chữ viết khác

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    र्मdharmađạo

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Monier Williams (1899) A Sanskrit–English Dictionary, Oxford: At the Clarendon Press, tr. 431

Tiếng Rajbanshi

[sửa]
Bengal
Devanagari

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dhô)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Rajbanshi, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toby Anderson (2020) “”, trong Kamta – Bengali Dictionary, SIL International

Tiếng Rangpur

[sửa]
Bengal (dho)
Devanagari

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dho)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Rangpur, viết bằng chữ Devanagari.
    पि'न्ध्পিন্ধ্ (pindh)mặc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toby Anderson (2020) “”, trong Kamta – Bengali Dictionary, SIL International

Tiếng Raute

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(tha)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Raute, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Jana Fortier (2019) A Comparative Dictionary of Raute and Rawat: Tibeto-Burman Languages of the Central Himalayas, Department of South Asian Studies, Harvard University, →ISBN

Tiếng Sadri

[sửa]
Devanagari
Oriya
Bengal
Kaithi 𑂡 (dha)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Sadri, viết bằng chữ Devanagari.
    धाdhārasuối

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toby Anderson (2020) “”, trong Sadri Dictionary (bằng tiếng Hindi), SIL International

Tiếng Santal

[sửa]
Ol Chiki ᱫᱷ (dh)
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dh)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    धुाँᱫᱷᱩᱟᱸ (dh)khói

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Saraiki

[sửa]
Ả Rập دھ (dh)
Devanagari
Gurmukhi

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Saraiki, viết bằng chữ Devanagari.
    धोवण्دھووَݨ (dhovaṇ)rửa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Sindh

[sửa]
Ả Rập ڌ‎‎‎‎‎‎
Devanagari
Sindh 𑋐
Gurmukhi

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dh)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    धोٿَڌوlạnh

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Surjapur

[sửa]
Bengal
Devanagari
Kaithi 𑂡

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dh)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Surjapur.
    रतिধরতিđất

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toby Anderson (2020) “”, trong Surjapuri – Bengali Dictionary, SIL International

Tiếng Tamang Đông

[sửa]
Devanagari
Tạng དྷ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Tamang Đông, viết bằng chữ Devanagari.
    राजधानीrājdhāthủ đô

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Eastern Tamang Language Team (2011) “१ तिमोथी 1”, trong परमेश्वरला बचन छार कबुल (bằng tiếng Tamang Đông), Wycliffe Bible Translators, Inc.

Tiếng Tamang Gorkha Đông

[sửa]
Devanagari
Tạng དྷ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Tamang Gorkha Đông, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tamang Tây

[sửa]
Devanagari
Tạng དྷ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Tamang Tây, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mother Tongue Center Nepal (2017) “”, trong Western Tamang Dictionary, SIL International®

Tiếng Varli

[sửa]
Devanagari
Gujarat

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Varli, viết bằng chữ Devanagari.
    न्dhangiàu có

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Vasavi

[sửa]
Devanagari
Gujarat

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Vasavi, viết bằng chữ Devanagari.
    तांहांअ तुरुतुज तीयाहां मासें तेरांअ सोताअ धोंदो सोळी थोव्यो, आने ईसुअ चेला बोंणीन तीयाअरीf गीया।
    tā̃hā̃a turutuj tīyāhā̃ māsẽ terā̃a sotāa dhõdo soḷī thovyo, āne īsua celā boṇṇīn tīyāarīf gīyā.
    Hai anh em liền bỏ lưới mà theo Ngài. (Ma-thi-ơ 4:20)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Vasavi Boli (2024) “4”, trong Vasavi Khandesi Bible (bằng tiếng Vasavi)

Tiếng Wambule

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dha)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Wambule, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Yakkha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(dhä)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Yakkha, viết bằng chữ Devanagari.
    धाङ्dhāng‍cánh

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Jiban Yakkha (2015) “”, trong Yakkha – Nepali – English Dictionary, SIL International