Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Oriya

[sửa]

U+0B1E, ଞ
ORIYA LETTER NYA

[U+0B1D]
Oriya
[U+0B1F]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Oriya.

Tiếng Bhumij

[sửa]
Ol Onal 𞗦
Devanagari
Oriya
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Phụ âm thứ 10 trong tiếng Bhumij, viết bằng chữ Oriya.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bondo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Bondo, viết bằng chữ Oriya.
    ଞେñeanh em trai

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Anderson, Gregory D.S. & K. David Harrison (2011) “ɲ”, trong Remo Talking Dictionary, Living Tongues Institute for Endangered Languages

Tiếng Chhattisgarh

[sửa]
Devanagari (ña)
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Juang

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(nya)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Juang.
    ଞ୍ଜାରାଇkanjaraichú rể

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kharia

[sửa]
Devanagari
Oriya
Bengal

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kharia.
    ମୋଇमोइsố một

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kisan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kisan.
    ଆରୁ ଆକ୍କୁନ୍ ମାନ୍ନୁଘି ମୂଲିନୁ ବୁଡ଼ିୟା ହୋତ୍‌କା ରାଇଦ୍, ହୁଦ୍‌ଘିଲାଗାନ୍ ଏକା ମାନ୍ନୁଦ୍ ବାନେ ଫାଡ଼ୁ ମା ହାଞ୍ଜି, ଆବନ୍ ଛପିକିରି ଚିଚ୍ଚୁନୁ ଖେବ୍ଡ଼ାଚାକୋ।
    aru akkun mannughi mulinu buṛiya hot‌ka raid, hud‌ghilagan eka mannud bane phaṛu ma hañji, abôn chôpikiri ciccunu khebṛacako.
    Bây giờ cái búa đã để kề rễ cây; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt, thì sẽ phải đốn và chụm. (Ma-thi-ơ 3:10)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024) “ମାତିସ୍ 3”, trong Kisan Bible (bằng tiếng Kisan)

Tiếng Kudmal

[sửa]
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kudmal.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kuvi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ño)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kuvi.
    ଅବ୍ରାହାମ ମୀର୍‌ଏସି ଇସାହାକ, ଇସାହାକ ମୀର୍‌ଏସି ଜାକୁବ, ଜାକୁବ ମୀର୍‌ଏସି ଜୀହୁଦା ଇଞ୍ଜାଁ ତାମି ତାୟିୟାଁ,
    obrahamo mīr‌esi isahako, isahako mīr‌esi jakubo, jakubo mīr‌esi jīhuda iñjã tami tayiyã,
    Áp-ra-ham sanh Y-sác; Y-sác sanh Gia-cốp; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh em người. (Ma-thi-ơ 1:2)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • The Word for the World International (2020) “ମାତି 1”, trong ପୁଃନି ମେ଼ରା, କୁୱି ପୁଃନି ମେ଼ରା (bằng tiếng Kuvi)

Tiếng Mahal

[sửa]
Ol Chiki
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ñ)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Mahal.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Mundari

[sửa]
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh Ny ny

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Mundari.
    ଞେञे (ñe)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013) “ny”, trong Mundari-English Dictionary, SIL International

Tiếng Oriya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /n̪ɔ/
  • Âm thanh:(tập tin)

Chữ cái

[sửa]

(ñô)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Oriya.
    ଞ୍ଚôñcôḷôphần cuối

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Panchpargania

[sửa]
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Panchpargania.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pengo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ño)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Pengo.
    ଇଦାଂ ଆନାତା ଜିସୁ କ୍ରିସ୍ଟତି ଜଲମ୍‌ ବିସ୍ରେ । ତା ତେହି ମରିୟମ୍‌ ଜସେପ୍‌ ଲାହାଙ୍ଗ୍‌ ମାଲାକିୟା ଆଜ଼ି ମାଚାତ୍‌ । ମାତର୍‌ ହେୱାର୍‌ ବିବା ୱିଜ଼ୁ ୱିଜ଼୍‌ନି ଆଗେ ମରିୟମ୍‌ ପୁଚାତ୍‌ ଜେ ପୁଇପୁୟା ଜିବୁନ୍‌ ହୁକେ ମାଞ୍ଜେଙ୍ଗ୍‌ ଆସ୍ତାଙ୍ଗ୍‌ନା ଇଞ୍ଜି ପୁଚାତ୍‌ ।
    idaṁ anata jisu krisṭoti jolom‌ bisre . ta tehi moriyom‌ josep‌ lahaṅg‌ malakiya azi macat‌ . mator‌ hewar‌ biba wizu wiz‌ni age moriyom‌ pucat‌ je puipuya jibun‌ huke mañjeṅg‌ astaṅg‌na iñji pucat‌ .
    Vả, sự giáng-sanh của Đức Chúa Jêsus-Christ đã xảy ra như vầy: Khi Ma-ri, mẹ Ngài, đã hứa gả cho Giô-sép, song chưa ăn-ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Đức Thánh-Linh. (Ma-thi-ơ 1:19)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • The Word for the World International (2020) “ମାତିଉ 1”, trong ସତ୍‌ ବଚନ୍‌, ପୁନି ନିୟମ୍‌ (bằng tiếng Pengo)

Tiếng Phạn

[sửa]

Chữ viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ñô)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Phạn.
    ତଦାନୀଂ ଶିଷ୍ୟେଷୁ ତସ୍ୟ ସମୀପମାଗତେଷୁ ତେନ ତେଭ୍ୟ ଏଷା କଥା କଥ୍ୟାଞ୍ଚକ୍ରେ
    tôdaniṃ śiṣyeṣu tôsyô sômipômagôteṣu tenô tebhyô eṣa kôtha kôthyañcôkre
    Ngài bèn mở miệng mà truyền-dạy rằng: (Ma-thi-ơ 5:2)

Danh từ

[sửa]

(ñô)

  1. Dạng Odia của Lỗi Lua trong Mô_đun:template_link/data tại dòng 13: attempt to call local 'deepcopy' (a nil value). (-)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sanskrit Bible (1851) “ମଥିଃ 5”, trong ସତ୍ୟୱେଦଃ (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Sadri

[sửa]
Devanagari (ña)
Oriya
Bengal
Kaithi 𑂖 (ña)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sadri.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Toby Anderson (2020) “”, trong Sadri Dictionary (bằng tiếng Hindi), SIL International

Tiếng Santal

[sửa]
Ol Chiki (ñ)
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ñ)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Santal.
    ଞୁନୁମᱩᱱᱩᱢ (ñunum)danh từ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Sora

[sửa]
Sora Sompeng 𑃡
Oriya
Telugu

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(ña)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sora.
    ଞୁନୁମି𑃒𑃦𑃖𑃝𑃤𑃡một nghìn

Xem thêm

[sửa]