Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Miến

[sửa]

U+1003, ဃ
MYANMAR LETTER GHA

[U+1002]
Myanmar
[U+1004]

Mô tả

[sửa]

(gha)

  1. Chữ thứ 4 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ gha.

Tiếng Akha

[sửa]
Latinh Gh gh
Miến
Thái

Chữ cái

[sửa]
  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Danu

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gh)

  1. Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ Miến tiếng Danu.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Intha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gh)

  1. Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ Miến tiếng Intha.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Karen Mobwa

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(xa)

  1. Chữ cái thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Karen Mobwa.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Karen S'gaw

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(xa)

  1. Chữ cái thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ဃိxoh

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 398

Tiếng Miến Điện

[sửa]
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gha.)

  1. Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ Miến.
    ဒီdigha.dài

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. “SEAlang Library Burmese”, trong , 1996

Tiếng Môn

[sửa]
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /kʰɛ̤ʔ/
  • (tập tin)

Chữ cái

[sửa]

(gha)

  1. Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ cái tiếng Môn.
    ဃံက်òklưỡi câu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pa'O

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gha)

  1. Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pali

[sửa]

Chữ viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gha)

  1. Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    ဒီghadài

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Phạn

[sửa]

Chữ viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gha)

  1. Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    အနျစ္စာဝါဒီဒ် ယုၐ္မာနဟံ ယထာရ္ထံ ဝဒါမိ, ဣတး ပရံ မောစိတေ မေဒွါရေ တသ္မာန္မနုဇသူနုနာ ဤၑွရသျ ဒူတဂဏမ် အဝရောဟန္တမာရောဟန္တဉ္စ ဒြက္ၐျထ၊
    anyaccāvādīd yuśmānahaṃ yathārthaṃ vadāmi, itaḥ paraṃ mocite meghadvāre tasmānmanujasūnunā īṣvarasya dūtagaṇam avarohantamārohantañca drakśyatha.
    Ngài lại phán: Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, các ngươi sẽ thấy trời mở ra, và thiên-sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con người. (Giăng 1:51)

Xem thêm

[sửa]

Trợ từ

[sửa]

(gha)

  1. Dạng Burmese của Lỗi Lua trong Mô_đun:template_link/data tại dòng 13: attempt to call local 'deepcopy' (a nil value). (-)

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Pwo Đông

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(kha)

  1. Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Đông.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Taungyo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gha)

  1. Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Taungyo.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tavoy

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(gha)

  1. Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Tavoy.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..