Bước tới nội dung

ải mĩ nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːj˧˩˧ miʔi˧˥ ɲən˧˧aːj˧˩˨ mi˧˩˨ ɲəŋ˧˥aːj˨˩˦ mi˨˩˦ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˩ mḭ˩˧ ɲən˧˥aːj˧˩ mi˧˩ ɲən˧˥a̰ːʔj˧˩ mḭ˨˨ ɲən˧˥˧

Tục ngữ

[sửa]

ải mĩ nhân

  1. thử thách nhục dục đối với đàn ông khi bị sắc đẹp phụ nữ chi phối, nhất là khi dùng nhan sắc để đổi lấy mục đích đen tối.
    Anh hùng khó qua ải nhân
    Vua Arthur không vượt qua ải mĩ nhân nên không tìm được Thánh Tước, lại còn bị con mình giết chết.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)