ấm cúng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əm˧˥ kuŋ˧˥ | ə̰m˩˧ kṵŋ˩˧ | əm˧˥ kuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˩˩ kuŋ˩˩ | ə̰m˩˧ kṵŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
ấm cúng
- Có cảm giác thoải mái, dịu êm và rất dễ chịu trong ý nghĩ, tình cảm trước một hiện thực nào đó.
- Gian phòng ấm cúng .
- Gia đình ấm cúng, hạnh phúc.
Tham khảo[sửa]
- "ấm cúng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)