Bước tới nội dung

ấm cúng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əm˧˥ kuŋ˧˥ə̰m˩˧ kṵŋ˩˧əm˧˥ kuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əm˩˩ kuŋ˩˩ə̰m˩˧ kṵŋ˩˧

Từ tương tự

Tính từ

ấm cúng

  1. cảm giác thoải mái, dịu êm và rất dễ chịu trong ý nghĩ, tình cảm trước một hiện thực nào đó.
    Gian phòng ấm cúng.
    Gia đình ấm cúng, hạnh phúc.

Tham khảo

[sửa]