Bước tới nội dung

ẩm thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

    Âm Hán-Việt của chữ Hán (uống) (ăn).

    Cách phát âm

    IPA theo giọng
    Hà NộiHuếSài Gòn
    ə̰m˧˩˧ tʰɨ̰ʔk˨˩əm˧˩˨ tʰɨ̰k˨˨əm˨˩˦ tʰɨk˨˩˨
    VinhThanh ChươngHà Tĩnh
    əm˧˩ tʰɨk˨˨əm˧˩ tʰɨ̰k˨˨ə̰ʔm˧˩ tʰɨ̰k˨˨

    Danh từ

    (loại từ nền) ẩm thực

    1. Hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống và thực hành nấu ăn, nghệ thuật bếp núc, nghệ thuật chế biến thức ăn, thường gắn liền với một nền văn hóa cụ thể.
      Ẩm thực Việt Nam.

    Dịch

    Đọc thêm