ắng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aŋ˧˥ | a̰ŋ˩˧ | aŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aŋ˩˩ | a̰ŋ˩˧ |
Tính từ
[sửa]ắng
- Có cảm giác như bị vật gì làm tắc, làm nghẹn ở cổ họng.
- Cổ ắng lại, không nói nên lời.
- Im bặt, vắng bặt.
- Tiếng súng ắng đi một lúc.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaŋ˦]
Động từ
[sửa]ắng