ắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥a̰ŋ˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩a̰ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

ắng

  1. cảm giác như bị vật gì làm tắc, làm nghẹncổ họng.
    Cổ ắng lại, không nói nên lời.
  2. Im bặt, vắng bặt.
    Tiếng súng ắng đi một lúc.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

ắng

  1. .
    nặm ắng thâng tẩư la̱ngnước đến gầm sàn.
  2. dâng.
    slính ắng khửn còcơn tức dâng lên tận cổ.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên