ốm yếu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
om˧˥ iəw˧˥ | o̰m˩˧ iə̰w˩˧ | om˧˥ iəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
om˩˩ iəw˩˩ | o̰m˩˧ iə̰w˩˧ |
Tính từ[sửa]
ốm yếu
- Có thể lực kém, sức khoẻ kém. Ốm yếu thế thì làm được gì.
- (Id.) . Như đau ốm.
- Tuổi già, ốm yếu luôn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ốm yếu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)