Bước tới nội dung

ồ ồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˨˩˨˩o˧˧ o˧˧o˨˩ o˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˧ o˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ồ ồ

  1. Tiếng nước chảy nhiềumạnh.
    Trời mưa to, nước chảy ồ ồ vào cống.
  2. Giọng nói, âm thanh trầmto.
    Giọng nói ồ ồ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]