ở đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ː˧˩˧ ɗə̤ːj˨˩əː˧˩˨ ɗəːj˧˧əː˨˩˦ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˩ ɗəːj˧˧ə̰ːʔ˧˩ ɗəːj˧˧

Phó từ[sửa]

ở đời trgt.

  1. Sống trên đời.
    Bác mẹ già chưa dễ ở đời với ta. (ca dao)
    Ở đời, có người tốt, người xấu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]