ức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨk˧˥ɨ̰k˩˧ɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨk˩˩ɨ̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ức

  1. Phần ngực, ngayxương mỏ ác của người.
  2. Ngực của chim thú nói chung.
    Bắn trúng ức con chim.

Số từ[sửa]

ức

  1. (Cũ, id.) Số đếm bằng mười vạn.

Động từ[sửa]

ức

  1. Tức tối lắm đành phải nén chịu, không làm gì được.
    Ức tận cổ mà đành chịu bó tay.
    Oan ức.
    Uất ức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]