ức
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨk˧˥ | ɨ̰k˩˧ | ɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨk˩˩ | ɨ̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ức”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
ức
Số từ[sửa]
ức
Động từ[sửa]
ức
- Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được.
- Ức tận cổ mà đành chịu bó tay.
- Oan ức.
- Uất ức.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Thái Đen.
Danh từ[sửa]
ức
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Số
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Số tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Kháng
- Từ tiếng Kháng vay mượn tiếng Thái Đen
- Từ tiếng Kháng gốc Thái Đen
- Danh từ tiếng Kháng
- tiếng Kháng terms in nonstandard scripts
- tiếng Kháng entries with incorrect language header