Bước tới nội dung

ức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɨk˧˥ɨ̰k˩˧ɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɨk˩˩ɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ức

  1. Phần ngực, ngayxương mỏ ác của người.
  2. Ngực của chim thú nói chung.
    Bắn trúng ức con chim.

Số từ

[sửa]

ức

  1. (Cũ, id.) Số đếm bằng mười vạn.

Động từ

[sửa]

ức

  1. Tức tối lắm đành phải nén chịu, không làm gì được.
    Ức tận cổ mà đành chịu bó tay.
    Oan ức.
    Uất ức.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kháng

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Thái Đen.

Danh từ

[sửa]

ức

  1. ngực, .

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.