Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
giản.phồn.
dị thể
Wikipedia has articles on:
  • (Written Standard Chinese?)
  • (Tiếng Quảng Đông)

Cách phát âm

[sửa]

Ghi chú:
  • siêng1 - Chaozhou;
  • siang1 - Shantou.
  1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: tu đạo thành tiên 修道成僊.
  2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: thi tiên 詩僊 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中僊 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八僊歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
  3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
  4. (Danh) Họ Tiên.
  5. (Hình) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: tiên cung 僊宮 cung tiên, tiên đan 僊丹 thuốc tiên.
  6. (Hình) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh 今夜聞君琵琶語, 如聽僊樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
  7. (Hình) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hành trì canh giác tiên 行遲更覺僊 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
  8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: tiên du 僊遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 僊逝 đi về cõi tiên.

Dịch

[sửa]
  1. Taoist super-being, immortal
  2. transcendent

Hậu duệ

[sửa]

Khác:

  • Tiếng Thái: เซียน (siian) (via Hokkien)