僊
Giao diện
Tiếng Trung Quốc
[sửa]giản. và phồn. |
僊 | |
---|---|---|
dị thể | 仙 |
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄒㄧㄢ
- (Thành Đô, SP): xian1
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): sin1
- (Đài Sơn, Wiktionary): lhen1
- Cám (Wiktionary): xien1
- Khách Gia (Sixian, PFS): siên
- Tấn (Wiktionary): xie1
- Mân Bắc (KCR): síng
- Mân Đông (BUC): siĕng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): sian
- (Triều Châu, Peng'im): siêng1 / siang1
- Ngô
- (Northern): 1shi
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): sienn1
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄒㄧㄢ
- Tongyong Pinyin: sian
- Wade–Giles: hsien1
- Yale: syān
- Gwoyeu Romatzyh: shian
- Palladius: сянь (sjanʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕi̯ɛn⁵⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: xian1
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: xian
- IPA Hán học(ghi chú): /ɕiɛn⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: sin1
- Yale: sīn
- Cantonese Pinyin: sin1
- Guangdong Romanization: xin1
- Sinological IPA (key): /siːn⁵⁵/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: lhen1
- IPA Hán học (ghi chú): /ɬen³³/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: xien1
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /ɕiɛn⁴²/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: siên
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: xien´
- Bính âm tiếng Khách Gia: xian1
- IPA Hán học : /ɕi̯en²⁴/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: xie1
- IPA Hán học (old-style): /ɕie¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: síng
- IPA Hán học (ghi chú): /siŋ⁵⁴/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: siĕng
- IPA Hán học (ghi chú): /sieŋ⁵⁵/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: sian
- Tâi-lô: sian
- Phofsit Daibuun: siefn
- IPA (Hạ Môn): /siɛn⁴⁴/
- IPA (Tuyền Châu): /siɛn³³/
- IPA (Chương Châu): /siɛn⁴⁴/
- IPA (Đài Bắc): /siɛn⁴⁴/
- IPA (Cao Hùng): /siɛn⁴⁴/
- (Triều Châu)
- Peng'im: siêng1 / siang1
- Phiên âm Bạch thoại-like: sieng / siang
- IPA Hán học (ghi chú): /sieŋ³³/, /siaŋ³³/
- (Mân Tuyền Chương)
Ghi chú:
- siêng1 - Chaozhou;
- siang1 - Shantou.
- (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: tu đạo thành tiên 修道成僊.
- (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: thi tiên 詩僊 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中僊 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八僊歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
- (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
- (Danh) Họ Tiên.
- (Hình) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: tiên cung 僊宮 cung tiên, tiên đan 僊丹 thuốc tiên.
- (Hình) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh 今夜聞君琵琶語, 如聽僊樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
- (Hình) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hành trì canh giác tiên 行遲更覺僊 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
- (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: tiên du 僊遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 僊逝 đi về cõi tiên.
Dịch
[sửa]- Taoist super-being, immortal
- transcendent
Hậu duệ
[sửa]Khác:
- → Tiếng Thái: เซียน (siian) (via Hokkien)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Đài Sơn
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- hanzi tiếng Tương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Đài Sơn
- Danh từ tiếng Cám
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Tấn
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Tương
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Tứ Xuyên
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Đài Sơn
- Tính từ tiếng Cám
- Tính từ tiếng Khách Gia
- Tính từ tiếng Tấn
- Tính từ tiếng Mân Bắc
- Tính từ tiếng Mân Đông
- Tính từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Tính từ tiếng Trều Châu
- Tính từ tiếng Ngô
- Tính từ tiếng Tương
- Danh từ riêng tiếng Trung Quốc
- Danh từ riêng tiếng Quan Thoại
- Danh từ riêng tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ riêng tiếng Quảng Đông
- Danh từ riêng tiếng Đài Sơn
- Danh từ riêng tiếng Cám
- Danh từ riêng tiếng Khách Gia
- Danh từ riêng tiếng Tấn
- Danh từ riêng tiếng Mân Bắc
- Danh từ riêng tiếng Mân Đông
- Danh từ riêng tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ riêng tiếng Trều Châu
- Danh từ riêng tiếng Ngô
- Danh từ riêng tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 僊
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động