Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+74A7, 璧
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-74A7

[U+74A6]
CJK Unified Ideographs
[U+74A8]
giản.phồn.

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 96, +13, 18 nét, Thương Hiệt 尸十一土戈 (SJMGI), tứ giác hiệu mã 70103, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 742, ký tự 29
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 21269
  • Dae Jaweon: tr. 1151, ký tự 35
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 1142, ký tự 16
  • Dữ liệu Unihan: U+74A7

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

bích, bệch, bịch, vách

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓïk˧˥ɓḭ̈t˩˧ɓɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓïk˩˩ɓḭ̈k˩˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̰ʔjk˨˩ɓḛt˨˨ɓəːt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓek˨˨ɓḛk˨˨
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓḭ̈ʔk˨˩ɓḭ̈t˨˨ɓɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓïk˨˨ɓḭ̈k˨˨
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vajk˧˥ja̰t˩˧jat˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vajk˩˩va̰jk˩˧

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nhật

[sửa]
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

[sửa]

(Jōyō kanji)

  1. Ngọc bích

Âm đọc

[sửa]

Từ ghép

[sửa]

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Đừng nhầm lẫn với chữ gần giống .

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
へき
Lớp: S
kan'on

Danh từ

[sửa]

(へき) (heki) 

  1. Đĩa ngọc dùng trong nghi lễ Trung Hoa cổ đại.

Tiếng Nhật cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(heki) (へき)

  1. Ngọc bích.
    Thế kỷ 14, “Tập 26, quyển 222”, trong 太平記 (Taiheiki):
    秦王此趙の事を伝聞て、如何にもして奪取ばやとぞ被巧ける。
    Tần Vương biết về ngọc bích nước Triệu thì muốn có bằng được.

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ . Recorded as Middle Korean  (Yale: pyék) in Hunmong Jahoe (訓蒙字會 / 훈몽자회), 1527.

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(eumhun 구슬 (guseul) (byeok))

  1. Dạng hanja? của .
    hoàn hảo

Tham khảo

[sửa]
  • 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007) “”, trong 전자사전/電子字典 (bằng tiếng Triều Tiên)

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (pyek).
    1780, 박지원 (朴趾源 - Phác Chỉ Nguyên), “피서록”, trong 열하일기 (熱河日記 - Nhiệt hà nhật ký):
    題詩上曰
    Thơ trên tường như sau

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
Wikipedia has an article on:

Nguồn gốc ký tự

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value). Chữ hình thanh (形聲 / 形声, Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).) : thanh (Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).) + hình – một loại ngọc.

Cách phát âm

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).

Danh từ

[sửa]

  1. Ngọc bích.
    1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Xuất 28:17 (出埃及記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
    要在上面鑲寶石四行.第一行是紅寶石、紅璽、紅玉。
    Ngươi hãy gắn bốn hàng ngọc vào bảng đeo ngực: hàng thứ nhứt gắn ngọc mã-não, ngọc hồng-bích, và ngọc lục-bửu;

Từ ghép

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • ”, trong 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố), 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014
  • ”, trong 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển), Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
  • Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 68